vermissen /(sw. V.; hat)/
cảm thấy thiếu;
nhớ;
seine Kinder sehr vermissen : căm thấy nhớ những đứa con.
vermissen /(sw. V.; hat)/
không tìm thấy;
mất;
thất lạc;
ich vermisse meinen Ausweis : tôi không tìm thấy căn cước của mình er ist im Krieg vermisst : ông ấy bị mất tích trong chiến tranh.