TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vermissen

kiểm tháy thiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm thấy thiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thắy vắng mặt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thấy thiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tìm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thất lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vermissen

miss

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

vermissen

vermissen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Kinder sehr vermissen

căm thấy nhớ những đứa con.

ich vermisse meinen Ausweis

tôi không tìm thấy căn cước của mình

er ist im Krieg vermisst

ông ấy bị mất tích trong chiến tranh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vermissen /(sw. V.; hat)/

cảm thấy thiếu; nhớ;

seine Kinder sehr vermissen : căm thấy nhớ những đứa con.

vermissen /(sw. V.; hat)/

không tìm thấy; mất; thất lạc;

ich vermisse meinen Ausweis : tôi không tìm thấy căn cước của mình er ist im Krieg vermisst : ông ấy bị mất tích trong chiến tranh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vermissen /vt/

kiểm tháy thiếu, đếm thấy thiếu, nhận thắy vắng mặt.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vermissen

miss