einpragen /(sw. V.; hat)/
in sâu;
khắc n [in + Akk : vào ];
in das Metall eine Inschrift n einprägen lassen : khắc một dòng chữ lên 1= tấm kim loại.
einpragen /(sw. V.; hat)/
làm cho ai phải ghi nhớ;
làm in sâu trong tâm trí;
er prägte ihnen ein, pünktlich zu sein : ông ta dạy chúng nó phải nhố là đúng giờ.
einpragen /(sw. V.; hat)/
ghi nhớ;
khắc sâu trong trí nhớ;
ghi lòng tạc dạ;
sich (Dat.) etw. Ein- prägen : ghi nhớ điểu gì die Melodie prägt sich leicht ein : giai điệu này rất dễ nhớ.