Việt
sự đánh dấu
sự núng lỗ
đánh dấu
đặt mốc
rắc hạt ngũ cốc để nhử thú
đóng dấu
Anh
mark
marking
punching
Đức
ankörnen
Der Körner (Bild 4) wird zum Ankörnen von Mittel punkten und Risslinien verwendet.
Mũi đột dấu (Hình 4) được dùng để đánh dấu tâm điểm và đường rãnh (đường vạch dấu).
ankÖrnen /(sw. V.; hat)/
(Jägerspr ) rắc hạt ngũ cốc để nhử thú;
(Handw ) đóng dấu;
Ankörnen /nt/CNSX/
[EN] marking, punching
[VI] sự đánh dấu, sự núng lỗ
ankörnen /vt/CNSX/
[EN] mark
[VI] đánh dấu, đặt mốc