TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kümmern

làm.... lo nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm sóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chăm lo hỗ trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan hệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính líu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn úa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

héo úa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còi cọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kümmern

to show poor growth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

kümmern

kümmern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

kümmern

languir

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In jeder Stadt gibt es eine kleine Schar von Bewohnern, die sich nicht mehr darum kümmern, ob sie ein paar Sekunden schneller altern als ihre Nachbarn.

Ở mỗi thành phố đều có một nhúm nhỏ dân cư chẳng quan tâm gì đến chuyện già nhanh hơn hàng xóm của họ mất vài giây.

»Iß doch nicht soviel«, sagt die Großmutter und klopft ihrem Sohn auf die Schulter. »Du wirst noch vor mir sterben, und wer soll sich dann um mein Silber kümmern?« Die Familie macht Picknick am Ufer der Aare, zehn Kilometer südlich von Bern.

Đừng ăn nhiều thế, bà mẹ già vỗ vai con trai. "Con sẽ chết trước mẹ mất thôi, rồi ai lo cho số bạc của mẹ đây?" Gia đình họ đi picnic trên bờ sông Aare, mười cây số về phía Nam Berne.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich um die Gäste kümmern

chăm lo. cho những người khách.

um Gerede habe ich mich nie gekümmert

tôi không bao giờ quan tâm đến những lời bàn tán đó

kümmere dich um deine eigenen Angelegenheiten!

mày hãy tự lo cho việc mình đi!

was kümmert dich das?

cái đó thì có liên quan gì đến anh?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/

quan tâm; chăm sóc; chăm lo hỗ trợ [um + Akk : cho ai hay việc gì];

sich um die Gäste kümmern : chăm lo. cho những người khách.

kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/

để tâm; để ý; quan tâm [um + Akk : về/đên , ];

um Gerede habe ich mich nie gekümmert : tôi không bao giờ quan tâm đến những lời bàn tán đó kümmere dich um deine eigenen Angelegenheiten! : mày hãy tự lo cho việc mình đi!

kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/

liên quan; quan hệ; dính líu (betreffen, angehen);

was kümmert dich das? : cái đó thì có liên quan gì đến anh?

kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/

(động thực vật) tàn úa; héo úa; không phát triển; còi cọc (verkümmern);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kümmern /vt/

làm.... lo nghĩ [lo âu, lo lắng, lo ngại, băn khoăn, áy náy, buồn rầu, buôn phiền];

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kümmern /SCIENCE/

[DE] kümmern

[EN] to show poor growth

[FR] languir