TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để tâm

để tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

để tâm

kümmern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn man die Geräusche und Gerüche der Stadt einmal außer acht läßt, kann man etwas Bemerkenswertes beobachten.

Nếu có khi nào đừng để tâm tới âm thanh và mùi vị của thành phố thì người ta có thể quan sát thấy đôi điều đáng chú ý.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

If, for the moment, one ignores the sounds and the smells of the city, a remarkable sight will be seen.

Nếu có khi nào đừng để tâm tới âm thanh và mùi vị của thành phố thì người ta có thể quan sát thấy đôi điều đáng chú ý.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um Gerede habe ich mich nie gekümmert

tôi không bao giờ quan tâm đến những lời bàn tán đó

kümmere dich um deine eigenen Angelegenheiten!

mày hãy tự lo cho việc mình đi!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kümmern /[’kYmarn] (sw. V.; hat)/

để tâm; để ý; quan tâm [um + Akk : về/đên , ];

tôi không bao giờ quan tâm đến những lời bàn tán đó : um Gerede habe ich mich nie gekümmert mày hãy tự lo cho việc mình đi! : kümmere dich um deine eigenen Angelegenheiten!