TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

languir

to show poor growth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

languir

kümmern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

languir

languir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Plantes qui languissent

Cây cối tàn lụi dần.

La conversation, l’affaire languit

Câu chuyện uể oải, công việc trì trệ.

Elle se languit de lui

Nàng chán chàng rồi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

languir /SCIENCE/

[DE] kümmern

[EN] to show poor growth

[FR] languir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

languir

languir [lõgiR] I. V. intr. [2] 1. Lỗithòi Ôm mồn, suy nhược, tàn lụi dần. > Par anal. Plantes qui languissent: Cây cối tàn lụi dần. 2. Mói Mon mỏi chơ đợi, héo hon. Languir dans l’incertitude: Mòn mỏi chờ dơi trong nỗi thấp thỏm. Languir d’ennui: Héo hon vì buồn chán. Languir d’amour pour qqn: Héo hon vì yêu ai. 3. Nóng lồng chơ đợi, sốt ruột mong mỏi. > Thân Je languis de vous revoir: Tôi nóng lòng chờ dọi dưọc gặp lại anh. Je languis que ce jour finisse: Tôi sốt ruât mong mỏi cho ngày dó qua đi. 4. uể oải, trì trệ, thơ ơ, kéo dài lê thê; mệt mỏi, suy sụp, yếu ót. La conversation, l’affaire languit: Câu chuyện uể oải, công việc trì trệ. IL V. pron. Phngữ Elle se languit de lui: Nàng chán chàng rồi.