languir
languir [lõgiR] I. V. intr. [2] 1. Lỗithòi Ôm mồn, suy nhược, tàn lụi dần. > Par anal. Plantes qui languissent: Cây cối tàn lụi dần. 2. Mói Mon mỏi chơ đợi, héo hon. Languir dans l’incertitude: Mòn mỏi chờ dơi trong nỗi thấp thỏm. Languir d’ennui: Héo hon vì buồn chán. Languir d’amour pour qqn: Héo hon vì yêu ai. 3. Nóng lồng chơ đợi, sốt ruột mong mỏi. > Thân Je languis de vous revoir: Tôi nóng lòng chờ dọi dưọc gặp lại anh. Je languis que ce jour finisse: Tôi sốt ruât mong mỏi cho ngày dó qua đi. 4. uể oải, trì trệ, thơ ơ, kéo dài lê thê; mệt mỏi, suy sụp, yếu ót. La conversation, l’affaire languit: Câu chuyện uể oải, công việc trì trệ. IL V. pron. Phngữ Elle se languit de lui: Nàng chán chàng rồi.