herausschauen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
nhìn ra;
dòm ra;
trông ra;
ngó ra [aus/zu + Dat ];
herausschauen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
ló ra;
lòi ra;
thò ra;
nhô ra [aus + Dat ];
herausschauen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
(ugs ) có viễn cảnh sinh lợi;
có thể trông chờ sẽ đem lại lợi nhuận;
bei diesem Geschäft schaut nicht viel heraus : việc kinh doanh này có vẻ sẽ không sinh lại nhiều.