Việt
xâm nhập
dột nhập
tràn vào
ló ra
hé ra
hiện ra
Đức
brechen
Aber hüte dich, daß du nichts davon verrätst, der Vater glaubt dir doch nicht, und wenn du ein einziges Wort sagst, so sollst du noch obendrein dein Leben verlieren, schweigst du aber, so soll dirs geschenkt sein.
Sang năm, một trong hai đứa chúng tao sẽ đón rước công chúa xinh đẹp kia. Nhưng mày có khôn hồn thì đừng có nói lộ ra, cha không còn tin mày nữa. Mày chỉ cần hé ra một tiếng là sẽ toi mạng. Muốn sống yên thân thì hãy khóa miệng lại.
die Sonne bricht durch die Wolken
ánh nắng mặt trời xuyên qua những đám mây.
brechen /['breẹan] (st. V.)/
(ist) (meist geh ) xâm nhập; dột nhập; tràn vào; ló ra; hé ra; hiện ra (hervorkommen, hervorbrechen);
ánh nắng mặt trời xuyên qua những đám mây. : die Sonne bricht durch die Wolken