apparent
[ə'pærənt]
tính từ o (vật lý) hiện ngoài, biểu kiến
§ apparent bed thickness : độ dày biểu kiến của lớp; Độ dày của một lớp đá trầm tích không đo theo góc cắm của mặt lớp.
§ apparent dip : độ dốc biểu kiến;
Góc lập bởi một mặt phẳng của thớ lớp hoặc mặt phẳng của đứt gãy với đường nằm ngang, nhưng không đo theo chiều thẳng góc với đường phương hoặc phương nằm ngang của mặt phẳng đó.
§ apparent grain density : mật độ hạt biểu kiến
§ apparent liquid density : mật độ biểu biểu kiến của chất lỏng;
Khối lượng không khí chia cho thể tích khí hoà tan trong chất lỏng ở 14, 7 psi và 60 độ F.
§ apparent matrix transit time : thời gian truyền sóng biểu kiến trong khung đá
§ apparent movement : chuyển động biểu kiến
§ apparent resistivity : điện trở suất biểu kiến;
Điện trở suất ghi trên đường cong carora điện trở. Điện trở suất biểu kiến khác với điện trở suất thực vì chịu ảnh hưởng của hiệu ứng giếng khoan, những lớp nằm kế, đới lấn và bùn khoan.
§ apparent velocity : vận tốc biểu kiến; Vận tốc biểu kiến bằng bước sóng biểu kiến nhân với tần số.
§ apparent viscosity : độ nhớt biểu kiến biểu kiến;
Độ nhớt của một chất lỏng chảy qua đá rỗng trong đó có chứa một chất lỏng khác;
Độ nhớt của một chất lỏng đo bằng dụng cụ ở một tốc độ trượt nhất định.
§ apparent wavelength : bước sóng biểu kiến;
Khoảng cách giữa những điểm tương tự trên một sóng ở mộ góc bất kỳ lập với mặt đầu sóng.