TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sichtbar

thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ rệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiển nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rành rành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể trông thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sichtbar

apparent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

visible

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

visual

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

sichtbar

sichtbar

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

sichtbar

visible

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Chromosomen sind während der Zellteilung im Lichtmikroskop sichtbar und können untersucht werden.

Nhiễm sắc thể có thể nhìn thấy được với kính hiển vi quang học trong giai đoạn phân bào, vì vậy có thể nghiên cứu chúng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Aggregate und Bauteile sind frei sichtbar und verchromt.

Các máy móc và bộ phận đều trông thấy được và mạ chromi.

Nur so werden kleine Undichtigkeiten, die infolge der Wärmedehnung entstehen, sichtbar.

Như thế mới nhìn thấy được những rò rỉ nhỏ sinh ra vì giãn nở do nhiệt.

Nach der Be­ arbeitung sollen die Kontrollpunkte noch zur Hälfte sichtbar sein.

Sau khi gia công, các điểm kiểm soát nên còn thấy được phân nửa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Werkstoffabtrag ist durch zahllose ungerichtete Bearbeitungsspuren sichtbar.

Việc bào mòn vật liệu có thể được nhìn thấy thông qua vô số vết gia công không định hướng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sichtbar /(Adj.)/

thấy được; nhìn thấy được; có thể trông thấy;

sichtbar /(Adj.)/

rõ; rõ rệt; rõ ràng; hiển nhiên; rành rành (sichtlich, offenkundig);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sichtbar

visible

sichtbar

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sichtbar /a/

thấy được, nhìn thấy được, trông thấy được, rõ, rõ rệt, rõ ràng, hiển nhiên, rành rành; sichtbar sein thấy, thấy dược, hiện ra, hiện rõ, thò ra, lòi ra, ló ra; sichtbar werden hiên ra, xuắt hiện; sichtbar machen tìm, tìm kiếm, tìm tòi, phát hiện ra.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

sichtbar

apparent

sichtbar

visible

sichtbar

visual