TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

visible

nhìn thấy được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

có thê thây dươc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thấy được

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thấy rõ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

visible

visible

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

visible

sichtbar

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

im sichtbaren Bereich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

visible

visible

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dans la partie visible du spectre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In this world, time is a visible dimension.

Trong thế giới này, thời gian là một chiều kích trông thấy được.

Imagining the future is no more possible than seeing colors beyond violet: the senses cannot conceive what may lie past the visible end of the spectrum.

Hình dung về tương lai cũng bất khả như nhìn thấy màu sắc bên kia giới hạn của tia cực tím: giác quan không cảm nhận được phần kế tiếp giới hạn thấy được của quang phổ.

But at this moment, in this dim light, the documents on the desks are no more visible than the clock in the corner or the secretary’s stool near the door.

Còn lúc này, trong cái ánh sáng mờ mờ kia, thật không dễ nhận ra đám hồ sơ trên các bàn nọ cũng như cái đồng hồ trong góc phòng và chiếc ghế của cô thư kí bên cạnh cửa ra vào.

One cannot walk down an avenue, converse with a friend, enter a building, browse beneath the sandstone arches of an old arcade without meeting an instrument of time. Time is visible in all places.

Dù đi tới đâu, dọc theo phố phường hay đương trò chuyện với một người bạn, vào trong một tòa nhà hay đi lòng vòng dưới vòng cung bằng sa thạch của một con đường mái vòm cổ kính, bạn cũng gặp một dụng cụ đo thời gian nào đó: tháp đồng hồ, đồng hồ đeo tay, chuông nhà thờ.

Besso puts four cubes of sugar in his coffee while Einstein gazes at the Bernese Alps, far off in the distance and barely visible through the haze. In actuality, Einstein is looking through the Alps, into space.

Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. Song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

visible /TECH/

[DE] im sichtbaren Bereich

[EN] visible

[FR] visible, dans la partie visible du spectre

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Visible

nhìn thấy được

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

sichtbar

visible

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

visible

nhìn thấy được

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

visible

thấy được, thấy rõ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

visible

có thê thây dươc