visible
visible [vizibl] adj. và n. I. adj. 1. Thấy được. Eclipse visible à Paris: Thiên thục thấy duọc ó Paris. 2. Thấy rõ, rõ rệt, rõ ràng. Il est visible que...: Rõ ràng là.... 3. Có thể gặp mặt được, có thể đến thăm được. M. le Directeur est-il-visible?: Có thế gặp ông giám dốc duọc không? > Thân Mặc xong rồi, ăn mặc chỉnh tề rồi. Entrez, maintenant je suis visible: Vào di, giờ thì tôi ăn măc chính tề rồi. II. n. m. Le visible 1. QUANG Cái nhìn thấy được. 2. Cái hữu hình, thê giới cảm giác được, thế giói vật chất. Le visible et l’invisible: Cái hữu hình và cái vô hình.