Ob /mãn.nin, die; -, -nen/
người đại diện;
Garnitur /[garni'tu:r], die; -, -en/
(ugs ) người đại diện (một nhóm, một đảng phái);
thuộc vào nhóm những đại diện xuất sắc. : zur ersten Garnitur gehören
Wortföhrer /der/
phát ngôn viên;
người đại diện;
Exponent /[ekspo’nent], der; -en, -en/
người tiêu biểu;
người đại diện;
Sachwalter /[-valtạr], der; -s, -/
ủy viên quản trị;
người đại diện (chủ tịch, giám đốc V V );
Anwältin /die; -, -nen/
người đại diện;
người xin hộ hay nói giùm (Fürsprecher);
Vertretung /die; -, -en/
người thay mặt;
người đại diện;
người thay thế;
Substitutin /die; -, -nen/
người thay thế;
người đại diện;
ngưòi thay mặt;
Sachwalter /[-valtạr], der; -s, -/
(geh ) người bảo vệ;
người bênh vực;
người đại diện;
Prokurist /[proku’nst], der, -en, -en; Pro.ku- ris.tin, die; -, -nen/
người được ủy nhiệm;
người được ủy quyền;
người đại diện;
Vertrauensmann /der/
(PL männer, leute) người được ủy nhiệm;
người được ủy quyến;
người đại diện;
Vertreter /der; -s, -/
người đại diện;
người thay mặt;
đại biểu Ợnteressenvertreter;
Repräsentant);
những nhà ngoại giao. : die diplomatischen Vertreter
Delegierte /der u. die; -n, -n/
đại biểu;
thành viên của một phái đoàn;
người đại diện (Abgesandte[rJ);
Stellvertreter /der/
người được ủy quyền;
người thay quyền;
người đại diện;
người thay mặt;