Garnitur /[garni'tu:r], die; -, -en/
bộ (bàn ghế, quần áo V V );
eine Garnitur Knöpfe : một bộ cúc áo. :
Garnitur /[garni'tu:r], die; -, -en/
(ugs ) người đại diện (một nhóm, một đảng phái);
zur ersten Garnitur gehören : thuộc vào nhóm những đại diện xuất sắc.
Garnitur /[garni'tu:r], die; -, -en/
đồ trang sức;
đồ trang trí;
ein Kleid mit passender Garnitur : một chiếc váy với những mồn trang sức thích hợp.
Garnitur /[garni'tu:r], die; -, -en/
(Kochk ) vật liệu (rau, củ tỉa hoa, kem V V ) dùng để trang trí món ăn;
Garnitur /[garni'tu:r], die; -, -en/
(Handwerk) đồ bọc;
đồ bịt;
miếng (kim loại, da) bọc;
ein Koffer mit einer Garnitur aus Messing : một chiếc va ly với các góc và khóa bịt bằng đồng thau.
Garnitur /[garni'tu:r], die; -, -en/
(từ lóng) “phụ tùng” của đàn ông;
bộ phận sinh dục của đàn ông;