Apparat /[apa'ra.-t], der; -[e]s, -e/
máy móc;
thiết bị;
ein komplizierter Apparat : một thiết bị phức tạp.
Apparat /[apa'ra.-t], der; -[e]s, -e/
dạng ngắn gọn của các danh từ Radio-;
Fernseh-;
Rasier-;
Fotoapparat u a (máy thu thanh, máy vô tuyến truyền hình, máy cạo râu, máy chụp ảnh V V );
Apparat /[apa'ra.-t], der; -[e]s, -e/
dạng ngắn gọn của danh từ Telefonapparat (máy diện thoại);
bleiben Sie bitte am Apparat : xin Bà vui lòng chờ máy.
Apparat /[apa'ra.-t], der; -[e]s, -e/
(Femspr ) chi nhánh;
máy (điện thoại) phụ (Nebenstelle);
Apparat /[apa'ra.-t], der; -[e]s, -e/
(PI selten) bộ máy (bao gồm thiết bị, máy móc, con người của một tổ chức hoặc để thực hiện một nhiệm vụ như bộ máy hành chính V V );
der schwer fällige Apparat der Verwaltung : bộ máy hành chính cồng kềnh.
Apparat /[apa'ra.-t], der; -[e]s, -e/
(Fachspr ) tập hợp các sách tham khảo để thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học;
Apparat /[apa'ra.-t], der; -[e]s, -e/
(Anat ) bộ máy;
hệ thống các cơ quan trong cơ thể để thực hiện một chức năng (ví dụ như bộ máy tiêu hóa V V );
Apparat /[apa'ra.-t], der; -[e]s, -e/
(ugs ) vật khác thường về hình dạng hay kích thước gây ngạc nhiên;
die Äpfel waren Apparate von mindestens 10 cm Durch messer : các quả táo ấy thuộc loại đặc biệt với đường kính nhỏ nhất là 10 cm.