Việt
dù có
dù rằng
Đức
ob
Mikroorganismen, im allgemeinen Sprachgebrauch auch als Keime bezeichnet, sind zwar wegen ihrer geringen Größe als Einzellebewesen nicht zu sehen, kommen aber in riesigen Zahlen überall dort vor, wo als Lebensvoraussetzung Feuchtigkeit und irgendeine Energie- und Nährstoffquelle vorhanden sind.
Vi sinh vật, thường gọi là vi trùng (mầm bệnh), mặc dù có khối lượng nhỏ, không thể thấy từng đơn bào, nhưng chúng xuất hiện với số lượng khổng lồ ở khắp nơi, chỗ nào có điều kiện tốt cho sự sống như không khí ẩm, có nguồn cung cấp năng lượng và thức ăn.
Trotz des Ausgleichs der Ladung wird die Spannung allerdings aufrechterhalten, solange die Ladungstrennungskräfte wirken.
Mặc dù có sự cân bằng điện tích, nhưng điện áp vẫn duy trì cho đến khi lực phân chia điện tích còn tác dụng.1
Diese Bauart hat trotz hohen Bauaufwandes folgende Vorteile:
Loại dẫn động này mặc dù có cấu tạo phức tạp nhưng đạt được các ưu điểm sau:
Trotz Verlängerung der Ansaugzeit erreicht die Fül lung des Zylinders bei nicht aufgeladenen Motoren höchstens 90 %.
Dù có kéo dài thời gian nạp, thể tích nạp của xi lanh cũng chỉ đạt được cao nhất là 90% ở những động cơ không tăng áp.
So wirkt auf die Fahrzeuginsassen bei einem Frontalaufprall aus 50 km/h, trotz Knautschzone, eine Verzögerung 30 g … 50 g (1 g = 9,81 m/s2).
Khi xảy ra va chạm ở phía trước với vận tốc trên 50 km/h, mặc dù có vùng dễ biến dạng, nhưng tất cả hành khách trên xe phải chịu tác dụng giảm tốc có giá trị lên đến từ 30 g đến 50 g (1 g= 9,81 m/s2).
sie mussten sich fügen, ob es ihnen passte oder nicht
họ phải chấp hành, dù họ có muốn hay không.
ob /[op] (Konj.)/
(dùng với liên từ “oder“) dù có; dù rằng;
họ phải chấp hành, dù họ có muốn hay không. : sie mussten sich fügen, ob es ihnen passte oder nicht