Việt
thậm chí
ngay cả
ngay đển
cả đến
ngay đến
Đức
sogar
selber
selbst
Pháp
même
Sie haben sich sogar eingeredet, die dünne Luft sei gut für ihren Körper.
Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể.
Sie sind von weit her gereist, sogar aus anderen Ländern, um dieses Heiligtum zu besuchen.
Họ từ xa đến, thậm chí từ những nước khác, để chiêm bái thánh tích này.
Bei Zug und Druck können sie sich sogar elastisch strecken.
Thậm chí chúng có thể đàn hồi khi kéo và nén.
So können unterschiedliche raue Oberflächen, Le-dernarbungen oder sogar Holzmaserungen erzeugt werden.
Qua đó có thể tạo ra những bề mặt nhám khác nhau như vết sần của da thuộc hoặc vân gỗ.
Dieser Werkstoff erzielt sogar einen synergetischen Effekt, d. h. seine Kälteschlagzähigkeit wird vonkeinem der Ausgangsstoffe erreicht.
Thậm chívật liệu này còn đạt được hiệu ứng tương tác, tức là không có nguyên liệu ban đầu nào đạt được độ bền va đập ở nhiệt độ thấp của nó.
sie ging sogar selbst hin
thậm chí cô ta còn tự đi đến đó
sie ist krank, sogar schwer krank
bà ẩy bệnh, thậm chí bệnh nặng.
man sagt sogar
thậm chí mọi ngưòi đã
selber,sogar,selbst
selber, sogar, selbst
SOgar /(Adv.)/
thậm chí; ngay cả; ngay đến (obendrein, überdies, auch);
sie ging sogar selbst hin : thậm chí cô ta còn tự đi đến đó sie ist krank, sogar schwer krank : bà ẩy bệnh, thậm chí bệnh nặng.
sogar /adv/
thậm chí, ngay cả, ngay đển, cả đến; man sagt sogar thậm chí mọi ngưòi đã nói.