même
même [mem] adj., pron. và adv. I. adj. indéf. Cùng, như nhau, giống nb.au. La même cause produit les mêmes effets: Nhân nào quả nấy. Elle porte la même robe que l’année, dernière: Nàng vẫn mặc chiếc áo dầm như năm ngoái. Elle porte la même robe que sa sœur: Nàng mặc chiếc áo dầm giống chiếc của em nàng. 2. Chính, ngay, tự, đích. C’est le roi même qui le dit: Chính dức vua dã nói diều dó. C’est cela même: Chính là cái dó. -Ils s’abusent eux mêmes: Chính chúng tự dối mình. 3. Il est la probité même: Nó chính là . sự trung thực. II. pron. indéf. 1. vẫn vậy, không thay đổi. Il ne change pas, il est toujours le même: Anh ấy chang thay dổi, luôn luôn vẫn là anh ấy. 2. Giống như vậy. Vous avez un beau livre, j’ai le même: Anh có quyển sách dep quá, tôi cũng có quyển giống như vậy. 3. Le même (trung tính): Cũng vật ây, cũng việc ấy. Cela revient au même: Thì củng thế thối. —Dgĩan C’est du pareil au même: Thì cũng rưa rứa cả thôi. III. adv. Cũng, hơn nữa, kể cả. Tous, même les ignorants, le savent: Tất cả, kể cả những người dốt, đều biết diều đó. L’ennemi massacra tout le monde, les femmes, les vieillards, les enfants même: Kẻ dịch tàn sát tất cả mọi người, kế cả phụ nữ, ngưòi già, trẻ em. IV. Loc. adv. À même: Ngay Ở. Coucher à même le sol: Nằm ngay ỏ trên mặt đất. > Être à même de (faire qqch): Có thể, có khả năng (làm gì). -Loc. adv. De même: Cùng một cách, cũng thế, cũng như vậy. Vous devriez agir de même: Anh nên hành dộng củng như vậy. -Loc. adv. Tout de même: Tuy nhiên, tuy vậy, song. On lui a interdit de sortir, il l’a fait tout de même: Nguôi ta dã cấm nó ra khỏi nhà, song nó cứ đi. > Ne dites pas ça, tout de même!: Thế nào thì anh cũng đừng nói điều này nhé. -Loc adv. Quand même, quand bien même: Làm ô danh, dẫu rang, dù có, cho dù. Quand bien même il me l’aurait dit, je ne m’en souviens plus: Dau rang nó đã nói vói tôi chuyện đó rồi thì bây giơ tôi cũng chẳng cồn nhớ nũa. -Loc adv. exclam. Quand même: Dù sao. Je sortirai quand même!: Dù sao thì tôi củng sẽ di! -Loc. conj. De même que: Cũng như, cũng vậy.
même
même [meme] n. f. Dgian (Tiếng trẻ con) Bà. Đóng mamie, mémềre. -Khinh Con mụ, mụ đàn bà luông tuổi.