TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

même

selber

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sogar

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

selbst

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

même

même

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il ne change pas, il est toujours le même

Anh ấy chang thay dổi, luôn luôn vẫn là anh ấy.

Vous avez un beau livre, j’ai le même

Anh có quyển sách dep quá, tôi cũng có quyển giống như vậy.

Cela revient au même

Thì củng thế thối.

Vous devriez agir de même

Anh nên hành dộng củng như vậy.

Je sortirai quand même!

Dù sao thì tôi củng sẽ di!

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

même

même

selber, sogar, selbst

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

même

même [mem] adj., pron. và adv. I. adj. indéf. Cùng, như nhau, giống nb.au. La même cause produit les mêmes effets: Nhân nào quả nấy. Elle porte la même robe que l’année, dernière: Nàng vẫn mặc chiếc áo dầm như năm ngoái. Elle porte la même robe que sa sœur: Nàng mặc chiếc áo dầm giống chiếc của em nàng. 2. Chính, ngay, tự, đích. C’est le roi même qui le dit: Chính dức vua dã nói diều dó. C’est cela même: Chính là cái dó. -Ils s’abusent eux mêmes: Chính chúng tự dối mình. 3. Il est la probité même: Nó chính là . sự trung thực. II. pron. indéf. 1. vẫn vậy, không thay đổi. Il ne change pas, il est toujours le même: Anh ấy chang thay dổi, luôn luôn vẫn là anh ấy. 2. Giống như vậy. Vous avez un beau livre, j’ai le même: Anh có quyển sách dep quá, tôi cũng có quyển giống như vậy. 3. Le même (trung tính): Cũng vật ây, cũng việc ấy. Cela revient au même: Thì củng thế thối. —Dgĩan C’est du pareil au même: Thì cũng rưa rứa cả thôi. III. adv. Cũng, hơn nữa, kể cả. Tous, même les ignorants, le savent: Tất cả, kể cả những người dốt, đều biết diều đó. L’ennemi massacra tout le monde, les femmes, les vieillards, les enfants même: Kẻ dịch tàn sát tất cả mọi người, kế cả phụ nữ, ngưòi già, trẻ em. IV. Loc. adv. À même: Ngay Ở. Coucher à même le sol: Nằm ngay ỏ trên mặt đất. > Être à même de (faire qqch): Có thể, có khả năng (làm gì). -Loc. adv. De même: Cùng một cách, cũng thế, cũng như vậy. Vous devriez agir de même: Anh nên hành dộng củng như vậy. -Loc. adv. Tout de même: Tuy nhiên, tuy vậy, song. On lui a interdit de sortir, il l’a fait tout de même: Nguôi ta dã cấm nó ra khỏi nhà, song nó cứ đi. > Ne dites pas ça, tout de même!: Thế nào thì anh cũng đừng nói điều này nhé. -Loc adv. Quand même, quand bien même: Làm ô danh, dẫu rang, dù có, cho dù. Quand bien même il me l’aurait dit, je ne m’en souviens plus: Dau rang nó đã nói vói tôi chuyện đó rồi thì bây giơ tôi cũng chẳng cồn nhớ nũa. -Loc adv. exclam. Quand même: Dù sao. Je sortirai quand même!: Dù sao thì tôi củng sẽ di! -Loc. conj. De même que: Cũng như, cũng vậy.

même

même [meme] n. f. Dgian (Tiếng trẻ con) Bà. Đóng mamie, mémềre. -Khinh Con mụ, mụ đàn bà luông tuổi.