TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prinzipiell

về cơ bản

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

nguyên tắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên tắc tính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo tôn chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo nguyên tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa trên nguyên lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo nguyên lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

prinzipiell

basically

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

on principle

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

prinzipiell

prinzipiell

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

I. Allg. festgelegt bzw. empfohlen (Ausnahmen: Membranund Schlauchquetschventile), Wechsel aber prinzipiell möglich

Thông thường được quy định hoặc đề nghị (ngoại trừ: Van màng và van kiểu ống mềm dẻo), nguyên tắc có thể đổi kiểu

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Produktionsbereich gelten prinzipiell die gleichen Entsorgungshinweise wie für den Laborbereich.

Trong khu vực sản xuất, các hướng dẫn xử lý, theo nguyên tắc cũng được áp dụng tương tự như đối với phòng thí nghiệm.

Zellen können prinzipiell nur den im Nährmedium physikalisch gelösten Sauerstoff verwerten.

Về nguyên tắc các tế bào chỉ có thể sử dụng oxy hòa tan thể chất trong môi trường dinh dưỡng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum Herstellen eines Verbundes gibt es prinzipiell vier Klebstoffarten:

Về cơ bản, có bốn loại chất dán dùng để sản xuất dải băng liên kết:

Vakuum-Injektionsverfahren (VARTM- und SCRIMP-Verfahren) funktionieren prinzipiell genau wie das RTM-Verfahren.

Phương pháp phun kết hợp hút chân không (phương pháp VARTM và SCRIMP) hoạt động theo nguyên tắc giống phương pháp RTM.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

so etwas tut er prin zipiell nicht

về nguyên tắc thì anh ta không làm những việc như thế.

ein prinzipieller Unterschied

một sự khác biệt về nguyên tắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prinzipiell /[prmtsi’piel] (Adj.)/

theo tôn chỉ; theo nguyên tắc;

so etwas tut er prin zipiell nicht : về nguyên tắc thì anh ta không làm những việc như thế.

prinzipiell /[prmtsi’piel] (Adj.)/

dựa trên nguyên lý; theo nguyên lý; theo nguyên tắc;

ein prinzipieller Unterschied : một sự khác biệt về nguyên tắc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prinzipiell /a/

thuộc] nguyên tắc, nguyên tắc tính.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

prinzipiell

on principle

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

prinzipiell

[EN] basically

[VI] về cơ bản