TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo nguyên lý

dựa trên nguyên lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo nguyên lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo nguyên tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo nguyên lý

prinzipiell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elektromagnetisches Widerstandsschweißen

Hàn điện trở theo nguyên lý điện từ

Drucklufttrockner (Bild 1) arbeiten nach dem Luft-Expansionssprinzip.

Máy sấy khí nén (Hình 1) hoạt động theo nguyên lý dãn nở của không khí.

Das wohl am weitesten verbreitete Verfahren ist das Wickeln nach dem Drehbankprinzip (Bild 1).

Phương pháp phổ biến rộng rãi nhất hẳn là quấn theo nguyên lý máy tiện (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach der Arbeitsweise

Theo nguyên lý hoạt động:

Es sind in den beiden Kupplungen 2 Nachstelleinheiten verbaut, die nach dem SAC-Prinzip arbeiten.

Hai bộ hiệu chỉnh hoạt động theo nguyên lý SAC được cài đặt trên hai ly hợp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein prinzipieller Unterschied

một sự khác biệt về nguyên tắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prinzipiell /[prmtsi’piel] (Adj.)/

dựa trên nguyên lý; theo nguyên lý; theo nguyên tắc;

một sự khác biệt về nguyên tắc. : ein prinzipieller Unterschied