Việt
dựa trên nguyên lý
theo nguyên lý
theo nguyên tắc
Đức
prinzipiell
Elektromagnetisches Widerstandsschweißen
Hàn điện trở theo nguyên lý điện từ
Drucklufttrockner (Bild 1) arbeiten nach dem Luft-Expansionssprinzip.
Máy sấy khí nén (Hình 1) hoạt động theo nguyên lý dãn nở của không khí.
Das wohl am weitesten verbreitete Verfahren ist das Wickeln nach dem Drehbankprinzip (Bild 1).
Phương pháp phổ biến rộng rãi nhất hẳn là quấn theo nguyên lý máy tiện (Hình 1).
Nach der Arbeitsweise
Theo nguyên lý hoạt động:
Es sind in den beiden Kupplungen 2 Nachstelleinheiten verbaut, die nach dem SAC-Prinzip arbeiten.
Hai bộ hiệu chỉnh hoạt động theo nguyên lý SAC được cài đặt trên hai ly hợp.
ein prinzipieller Unterschied
một sự khác biệt về nguyên tắc.
prinzipiell /[prmtsi’piel] (Adj.)/
dựa trên nguyên lý; theo nguyên lý; theo nguyên tắc;
một sự khác biệt về nguyên tắc. : ein prinzipieller Unterschied