Việt
dựa trên nguyên lý
theo nguyên lý
theo nguyên tắc
Đức
prinzipiell
Die Hochfrequenztechnik nutzt zur Übertragung der Informationen die Abstrahlung und den Empfang von elektromagnetischen Wellen mit Frequenzen über 30 kHz.
Kỹ thuật cao tần truyền tin dựa trên nguyên lý bức xạ và hấp thu sóng điện từ có tần số trên 30 kHz.
Eine andere Art der Oberflächenbehandlung basiert auf dem Prinzip der Hochspannungsentladung in Luft.
Một phương pháp khác để xử lý bề mặt dựa trên nguyên lý của hiện tượng phóng điệncao thế trong không khí.
Ermittlung der ungefähren Absetzgeschwindigkeit über die Ähnlichkeitsbeziehung:
Xác định vận tốc lắng đọng khoảng chừng dựa trên nguyên lý tương tự:
ein prinzipieller Unterschied
một sự khác biệt về nguyên tắc.
prinzipiell /[prmtsi’piel] (Adj.)/
dựa trên nguyên lý; theo nguyên lý; theo nguyên tắc;
một sự khác biệt về nguyên tắc. : ein prinzipieller Unterschied