primaire
primaire [pRĨmeRl adj. và n. m. 1. Đầu tiên, buóc đầu, sơ đẳng. Couleur primaire: Màu sắc cơ bản. 2. Cấp một. École primaire: Trường cấp một, trường tiểu học. > Subst. Les enfants du primaire: Các học sinh cấp một. 3. Hẹp hồi, thiển cận. Anticommunisme primaire: Chủ nghĩa chống cộng thiền cận. > n. m. Un primaire: Một nguời dê , phản ứng, dễ bộc phát, bốc đồng. 4. ĐCHÂĨ Ere primaire hay, n. m., le Primaire' . Đại cổ sinh. 5. ĐIỆN Circuit primaire hay, n. m., un primaire: Mạch sơ cấp (của một biến áp). 6. KĨ Circuit primaire: Mạch sơ cấp (nối buồng đốt vói các buồng đốt phụ). 7. KTÊ Secteur primaire: Khu vực một (gồm các hoạt động sản xuất nguyên liệu: nông nghiệp, đánh cá, khai thác mỏ V.V.).