Herz /[hcrts], das; -ens (med. gelegtl. stark gebeugt: des Herzes, dem Herz), -en/
quả tim;
trái tim;
một trái tim yếu ớt : ein schwaches Herz trái tỉm anh ta muốn nhảy khỏi lồng ngực vì quá vui mừng : (geh.) das Herz wollte ihm zerspringen vor Freude gã đã làm tan nát nhiều trái tỉm (nhiều cô gái đau khổ) : er hat schon viele Herzen gebro chen lòng (ai) lo lắng đau buồn : jmdm. dreht sich das Herz im Leib[e] herum làm (ai) mủi lòng : jmdm. blutet das Herz (ai) cảm thấy rất vui mừng : jmdm. lacht das Herz im Leibte] (đùa) (ai) cảm thấy sợ hãi, mất can đảm; das, jmds. Herz höher schlagen lassen: (ai) cảm thấy vui mừng, hào hứng; jmdm. das Herz brechen (geh.): làm (ai) đau buồn, làm tan nát tim (ai); das Herz auf dem rechten Fleck haben: là một người công tâm chính trực; das Herz in die Hand/in beide Hände nehmen: cô' thu hết can đảm (đẩ làm điều gì); jmdn., etw. auf Herz und Nieren prüfen (ugs.): kiểm tra ai kỹ lưỡng, kiểm tra từ đầu đến chân; jmdn. unter dem Herzen tragen (dichter.): đang mang thai. 2. món tim, tim (gia súc) làm thức ăn. 3. (meist geh.) tấm lòng, tâm hồn, tâm can; ein gütiges Herz: một tẩm lòng nhân hậu; diese Frau hat kein Herz: người đàn bà này quá tàn nhẫn, người đàn bà này không có trái tim; er hat das Herz eines Löwen: anh ta là người rắt dũng cảm; seine Worte kamen von Herzen: những lời của ông ấy rất chân thành, những lời của ông áy xuất phát từ trái tim; ein Herz und eine Seele sein: rất gắn bó với nhau, dồng lòng; jmds. : jmdm. rutscht, fällt das Herz in die Hose[n)