TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tâm

tâm

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trung tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trục tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tâm thần

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ruột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tâm tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mũi tâm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tu thân

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

giới

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

huệ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục lõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuỷu ông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục gá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục vuốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái tim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấm lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng từ thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bụng dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm địa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lỗ tâm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

lỏi

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

định tâm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

căn lá bằng giấy lụa tít vâ'u lồi

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

bậc lồi

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

ngông trục

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

hạt nhân

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhân

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bụng lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đáy lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sàn lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nồi lò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điểm giữa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thuộc giữa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giữa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lý tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý trí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tinh thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lòng dạ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm trường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên khí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lương tâm.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiêu điểm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lò ~ of earthquake tâm động đất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chấn tâm ~ of emisson tâm phát continuously crupting ~ lò phun trào liên tục seismic ~ tâm động đất volcanic ~ lò núi lửa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trung tâm ~ of action trung tâm hoạt động ~ of base tâm mố c đườ ng đáy ~ of beacon tâm đ iể m trắ c đị a

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tâm dấu mốc trắc địa ~ of borehole tâm lỗ khoan ~ of curvature tâm đường cong ~ of dispersal tâm phát tán ~ of distribution trung tâm phân bố

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trung tâmphân phối ~ of disturbance trung tâm nhiễu động ~ of gravity tâm sức hút ~ of magnetic anomaly tâm từ bất thường ~ of origin tâm nguồn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tâm gốc ~ of oscillation tâm dao động ~ of pressure tâm áp suấ t ~ of projection tâm chi ếu ~ of reticule tâm l ưới ch ỉ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tâm ch ữ thập ~ of symmetry tâm đối x ứng earthquake ~ tâm động đất eruption ~ tâm phun trào external perspective ~ tâm phối cảnh ngoài galactic ~ tâm Ngân hà

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tâm sông Ngân Hydrometeorological Forecasting ~ trung tâm dự báo khí tượng thuỷ văn ice ~ tâm băng isokatabaric ~ kt.trung tâm khí áp giảm bằng nhau isolanabaric ~ kt. trung tâm khí áp tăng bằng nhau lower ~ tâm dưới perspective ~ tâm phối cảnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tâm chiếu picture ~ tâm ảnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gốc toạ độ của ảnh photograph ~ tâm ảnh projective ~ tâm chiếu quake ~ tâm động đất radial ~ tâm bức xạ suspension ~ tâm treo thrust ~ tâm của lực kiến tạo underground ~ tâm dưới volcanic ~ tâm núi lửa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
tâm hồn

tâm hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm linh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấm lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ngưỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân khẩu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm gỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rãnh nòng súng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tâm điểm

tâm điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trung tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trung tâm

trung tâm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tim

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lõi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tâm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tâm

center

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

heart

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

central

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Centre

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

consciousness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

state of consciousness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

citta

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

 center

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 central

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 median center

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 phren

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cemtrum

 
Từ điển toán học Anh-Việt

mind

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

practising self improving

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

observing precepts

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

...

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tissue-paper feeler

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

nucleus

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hearth

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nous

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

focus

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
trung tâm

centre

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tâm

Herz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mittelpunkt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

das Bewusstsein

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

der Bewusstseinszustand

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

citta

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Seele

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tâm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verstand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Sinn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gefühl

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zentrum

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Massenmittel- punkt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herzspitzestück

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Walzdom

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herd

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herzstück

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kernstück

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Körnerspitze

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mittel-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zentral-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
tâm hồn

Seele

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tâm điểm

Zentrum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maß- und Maßhilfslinien

Đường tâm, vòng tâm

Kreiselpumpen, radial

Bơm ly tâm hướng tâm

Zentrischer und exzentrischer Einbau

Lắp đặt chính tâm hay lệch tâm

Axial- und Radialkreiselpumpen

Bơm ly tâm hướng trục và hướng tâm

Kreisel- bzw. Turboverdichter, radial

Máy nén ly tâm hoặc turbine hướng tâm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Zentrum eines Kreises

tâm của một đường tròn

im Zentrum wohnen

sống ở khu trung tâm thành phố.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herz ist Trumpf

con cơ chủ bài; 3. (nghĩa bóng) tâm, trung tâm; 4. trái tim, tấm lòng, lòng, bụng, từ tâm, lòng từ thiện; 5. tâm hồn, tâm tình, bụng dạ, tâm địa; von

(ganzem) Herz en

từ đáy lông, thành tâm, thật lòng, chân thành;

sich (D)das Herz erleichtern

làm giảm sốt, làm dịu bđt, xoa dịu;

j-m etw. ans Herz légen

tha thiết đề nghị ai cái gì;

sein Herz an fn, an etw. (A) hängen

quyến luyến [gắn bó, chung thủy, chung tình] vói ai;

etw. nicht übers Herz bringen

không dám làm gì;

sich (D) ein Herz fassen seinem Herz en einen Stoß geben

đánh bạo;

ich kann zu diesem Menschen kein Herz fassen

tôi tin ngưòi này;

das Herz ist ihm in die Hosen gefallen

nó sợ mất hồn [mất vía, hồn xiêu phách lạc];

das Herz in der Hand tragen

cỏi mỏ, bộc trực;

das Herz auf dem rechten Fleck haben

là người chân chính;

sich (D) das Herz aus dem Léibe réden cố

gắng thuyét phục ai;

ein Herz und eine Séele sein

sống tâm đầu ý hợp;

mít Herz und Hand, mit Herz und Hirn

hết lòng, thành tâm, vói tất cả tấm lòng;

j-n auf Herz und Nieren prüfen

kiểm tra cẩn thận (chu đáo).

aus tiefster Seele danken

hết lòng, hết dạ, thành tâm, vói cả tấm lòng, từ đáy lòng;

sich (D) etw. uon der Seele sprechen nói

lên, phát biểu, bày tỏ, trình bày;

die Seele híngeben ỊáushauchenỊ

chết;

keine Seele war zu séhen

không một bóng ngưỏi; 3. (thực vật) lõi, tâm gỗ; ruột cây, lõi bấc, lõi gỗ, ruột; 4. (kĩ thuật) lõi, tâm; 5. (quân sự) rãnh nòng súng; ♦

sich (D)die Seele aus dem Léibe schreien

gào khản cổ;

sich (D) die Seele aus dem Léibe warten

chỏ hết hơi.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

focus

tiêu điểm ; tâm (bão ; động đất); lò ~ of earthquake tâm động đất, chấn tâm ~ of emisson tâm phát continuously crupting ~ lò phun trào liên tục seismic ~ tâm động đất volcanic ~ lò núi lửa

center

tâm, trung tâm ~ of action trung tâm hoạt động ~ of base tâm mố c đườ ng đáy ~ of beacon tâm đ iể m trắ c đị a, tâm dấu mốc trắc địa ~ of borehole tâm lỗ khoan ~ of curvature tâm đường cong ~ of dispersal tâm phát tán ~ of distribution trung tâm phân bố, trung tâmphân phối ~ of disturbance trung tâm nhiễu động ~ of gravity tâm sức hút ~ of magnetic anomaly tâm từ bất thường ~ of origin tâm nguồn, tâm gốc ~ of oscillation tâm dao động ~ of pressure tâm áp suấ t ~ of projection tâm chi ếu (hình) ~ of reticule tâm l ưới ch ỉ; tâm ch ữ thập (trong dụng cụ quang học) ~ of symmetry tâm đối x ứng earthquake ~ tâm động đất eruption ~ tâm phun trào external perspective ~ tâm phối cảnh ngoài galactic ~ tâm Ngân hà, tâm sông Ngân Hydrometeorological Forecasting ~ trung tâm dự báo khí tượng thuỷ văn ice ~ tâm băng isokatabaric ~ kt.trung tâm khí áp giảm bằng nhau isolanabaric ~ kt. trung tâm khí áp tăng bằng nhau lower ~ tâm dưới (của dấu mốc trắc địa) perspective ~ tâm phối cảnh, tâm chiếu picture ~ tâm ảnh (hàng không); gốc toạ độ của ảnh (hàng không) photograph ~ tâm ảnh projective ~ tâm chiếu quake ~ tâm động đất radial ~ tâm bức xạ suspension ~ tâm treo thrust ~ tâm của lực kiến tạo underground ~ tâm dưới (của dấu mốc trắc địa) volcanic ~ tâm núi lửa

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nous

Lý tính, lý trí, tinh thần, tâm

heart

Tâm (con tim), lòng dạ, tâm trường, tâm tình, tâm thần, tinh thần, nguyên khí, lương tâm.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kernstück /nt/CNSX/

[EN] center (Mỹ), centre (Anh)

[VI] tâm, điểm giữa

Körnerspitze /f/CT_MÁY/

[EN] center (Mỹ), centre (Anh)

[VI] tâm, mũi tâm

Mittel- /pref/XD/

[EN] center (Mỹ), centre (Anh)

[VI] thuộc giữa, tâm

Mittelpunkt /m/CT_MÁY, V_THÔNG/

[EN] center (Mỹ), centre (Anh)

[VI] tâm, điểm giữa

Zentral- /pref/M_TÍNH, CT_MÁY/

[EN] central

[VI] (thuộc) tâm, trung tâm

Mitte /f/CT_MÁY/

[EN] center (Mỹ), centre (Anh)

[VI] tâm; mũi tâm; trục tâm

Mittel- /pref/Đ_SẮT, ĐIỆN, CNSX, FOTO, THAN, CNT_PHẨM, CT_MÁY, L_KIM/

[EN] center (Mỹ), centre (Anh)

[VI] giữa, tâm, điểm giữa, trung tâm

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

center

tâm, trung tâm

nucleus

hạt nhân, nhân, tâm

hearth

bụng lò, đáy lò, sàn lò, nồi lò, tâm, lõi (chi tiết thấm cacbon)

centre

trung tâm, tim, lõi, tâm

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Centre

Tâm, trung tâm

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

central

tâm, trung tâm

center

tâm; lỗ tâm; lỏi; trục tâm; mũi tâm; định tâm

tissue-paper feeler

căn lá bằng giấy lụa tít vâ' u lồi, bậc lồi; ngông trục; tâm (mũi khoan)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

central

tâm, trung tâm

heart

lôi, ruột, tâm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herd

(Geol ) tâm (trận động đất);

Herzstück /das (geh.)/

tâm; lõi; trung tâm (Kernstück);

Zentrum /[’tsentrom], das; -s, ...ren/

tâm điểm; tâm; trung tâm (Mittelpunkt, Mitte);

tâm của một đường tròn : das Zentrum eines Kreises sống ở khu trung tâm thành phố. : im Zentrum wohnen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Massenmittel- punkt /m -(e)s, -e (vật lộ trọng/

tâm; (kĩ thuật) tâm quán tính; tâm ì; Massen

Herzspitzestück /n -(e)s, -e/

tâm, trung tâm; Herzspitze

Walzdom /m -(e)s, -e (kĩ thuật)/

lõi, cần, trục lõi, tâm, ruột, khuỷu ông, trục gá, trục vuốt, trục tâm; Walz

Herz /n -ens, -en/

1. trái tim; 2. (cỏ) [bài] cơ; Herz ist Trumpf con cơ chủ bài; 3. (nghĩa bóng) tâm, trung tâm; 4. trái tim, tấm lòng, lòng, bụng, từ tâm, lòng từ thiện; 5. tâm hồn, tâm tình, bụng dạ, tâm địa; von (ganzem) Herz en từ đáy lông, thành tâm, thật lòng, chân thành; j-n im - en tragen yêu ai; fn aus dem - en reißen cổ quên ai đi; sich (D)das Herz erleichtern làm giảm sốt, làm dịu bđt, xoa dịu; j-m etw. ans Herz légen tha thiết đề nghị ai cái gì; sein Herz an fn, an etw. (A) hängen quyến luyến [gắn bó, chung thủy, chung tình] vói ai; etw. nicht übers Herz bringen không dám làm gì; sich (D) ein Herz fassen seinem Herz en einen Stoß geben đánh bạo; ich kann zu diesem Menschen kein Herz fassen tôi tin ngưòi này; das Herz ist ihm in die Hosen gefallen nó sợ mất hồn [mất vía, hồn xiêu phách lạc]; das - in die Hand [in beide Hände] nehmen đánh bạo, tự chủ, trấn tĩnh lại, bỉnh tĩnh lại; das Herz in der Hand tragen cỏi mỏ, bộc trực; das Herz auf dem rechten Fleck haben là người chân chính; sich (D) das Herz aus dem Léibe réden cố gắng thuyét phục ai; ein Herz und eine Séele sein sống tâm đầu ý hợp; mít Herz und Hand, mit Herz und Hirn hết lòng, thành tâm, vói tất cả tấm lòng; j-n auf Herz und Nieren prüfen kiểm tra cẩn thận (chu đáo).

Seele /f =, -n/

1. tâm hồn, linh hồn, tâm linh, tâm thần, tấm lòng, lòng dạ, lòng, tâm, hồn; aus tiefster Seele danken hết lòng, hết dạ, thành tâm, vói cả tấm lòng, từ đáy lòng; sich (D) etw. uon der Seele sprechen nói lên, phát biểu, bày tỏ, trình bày; die Seele híngeben ỊáushauchenỊ chết; ein Herz und eine Séele tâm đầu ý hợp; 2.: ngưỏi, đầu ngưòi, nhân khẩu; keine Seele war zu séhen không một bóng ngưỏi; 3. (thực vật) lõi, tâm gỗ; ruột cây, lõi bấc, lõi gỗ, ruột; 4. (kĩ thuật) lõi, tâm; 5. (quân sự) rãnh nòng súng; ♦ sich (D)die Seele aus dem Léibe schreien gào khản cổ; sich (D) die Seele aus dem Léibe warten chỏ hết hơi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tâm

tâm

1) Herz n;

2) (ngb) Herz n; Seele f; tâm d' âu ý hợp einmütig sein;

3) Verstand m; Sinn m; Gefühl n;

4) Zentrum n, mitte f; Mittelpunkt m, Kern m; trung tâm thành phố

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tâm

heart, mind

tu thân,giới,tâm,huệ

practising self improving, observing precepts, ...

Từ điển toán học Anh-Việt

cemtrum

tâm

Từ Điển Tâm Lý

TÂM

[VI] TÂM

[FR]

[EN]

[VI] Nghĩa thông thường, tâm là lòng, thiên về tình cảm, như trong Kiều: chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài. Nghĩa khoa học, chỉ toàn bộ các hiện tượng tâm lý, từ cảm giác đến tình cảm, hành vi, ý chí…(F: Psyché). Trong những từ thường gặp trong ngôn ngữ hàng ngày như tâm can, tâm đắc, tâm sự, tâm tình, tâm dược hiểu theo nghĩa thứ nhất. Cần xác định một số từ để chỉ rõ một số khái niệm trong tâm lý học, theo nghĩa rộng, khoa học. Tâm bệnh: thay cho từ tâm thần, hoặc bệnh về tâm. Tâm bệnh lý thay cho tâm thần học. Tâm thần lúc đầu co nghĩa là tâm lý và thần kinh (neuropsychologie), nay trong dân gian chỉ bệnh nặng, thường gọi là điên, còn thần kinh lại chỉ chứng bệnh nhẹ; trong sách vở từ tâm thần có hai nghĩa. Khi thì có nghĩa tâm lý nói chung như vệ sinh tâm thần, sức khỏe tâm thần, chậm phát triển tâm thần, khi thì chỉ bệnh lý, như tâm thần học là psychiatrie. Nên tránh dùng tâm thần. Tâm căn: một bệnh chứng do nguyên nhân tâm lý – psychogène. Tâm cảnh: khi mô tả phân tích các yếu tố của một tình huống tâm lý, đứng về khách quan người quan sát thì gọi là tâm cảnh, đứng về chủ quan gọi là tâm trạng. Tâm địa: khi các đặc điểm, các nét riêng về tâm lý đã thành một cơ cấu tương đối cố định, gọi là tâm địa. Như tâm địa người đi buôn, người lãnh đạo, trẻ em (F: mentalité). Tâm chất: đối với thể chất, mang tính chất tâm lý. Tâm lực: sức mạnh tâm lý đối với thể lực. Tâm năng: năng đây là năng lượng, theo quan điểm mọi hiện tượng tâm lý đều tiêu hao một năng lượng nhất định (énergétique), được đầu tư (invertir) một mức năng lượng nhất định. Cơ chế vận động tâm năng chi phối quá trình diễn tiến về tâm lý (psychodynamique). Tâm kịch: một phưong pháp trị liệu tâm lý, trong đó làm cho bệnh nhân diễn xuất thành kịch những mối ấm ức dồn nén sâu kín để giải tỏa u uất trong lòng (psychodrame). Tâm pháp: chỉ chung mọi phương pháp tác động lên tâm lý. Tác động về mặt ý thức là giáo dục và công tác tư tưởng, tác động lên vô thức là tâm lý liệu pháp. Tự mình tìm cách tác động lên tâm lý bản thân cũng là tâm pháp, thường gọi là tu thân hay tu luyện. Tâm thế: tâm cảnh đón chờ và ứng phó một tình huống sắp đến. Tâm thức: lĩnh vực nhận thức, tri thức có ý thức. Tâm thể: (psychosomatic) chỉ những chứng bệnh thực thể nhưng do nguyên nhân tâm lý.

TÂM

[VI] TÂM

[FR]

[EN]

[VI] Theo từ điển Phật học của Đoàn Trung Côn, Tâm có nhiều nghĩa: - lòng cảm động, nhưng trong yên tâm - phản ứng bên trong đối lập với bên ngoài, như “tâm nhãn”, con mắt bên trong - chí – kiên quyết hay không - ý - thức - tri - căn bản, cái gốc - tính - bí mật (như trong tâm sự) - cái linh của con người chung với vũ trụ. Tương đương với từ Hy Lạp psyche, sau này thành psychologie, là tâm lý học. Không có một định nghĩa nào bao quát về nội dung. Chỉ có thể nói, tâm chính là nội dung nghiên cứu tâm lý học.

Từ điển phân tích kinh tế

center /toán học/

tâm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 center, central

tâm

 median center /toán & tin/

tâm (trung vị, međian)

 phren /y học/

tâm, tâm thần

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Tâm

[VI] Tâm

[DE] das Bewusstsein, der Bewusstseinszustand, citta (P)

[EN] consciousness, state of consciousness, citta (P)

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

tâm /n/MATH/

center (of a circle)

tâm