TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trái tim

trái tim

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấm lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng từ thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bụng dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâm địa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
trái tim

quả tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trái tim

heart

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heart

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trái tim

Herz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trái tim

Herz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Ausführung des Mischkopfes kommt eine sehr hohe Bedeutung für die Qualität der Schaumteile zu, deshalb spricht man hier häufig vom Herzstück der Anlage.

Thiết kế của đầu trộn có ý nghĩa rất quan trọng đối với chất lượng của các sản phẩm xốp, vì thế nó thường được xem là trái tim của thiết bị.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Danach ist die Neigung ihrer Köpfe dieselbe wie vorher, der Rhythmus ihres Herzschlags zeigt keine Veränderung.

Sau cái sự ngừng rồi lại trôi đó thì hai mái đâu vẫn nghiêng như trước, nhịp đập trái tim nàng không thay đổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Instead, they listen to their heartbeats.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Afterwards, the tilt of their heads is precisely the same, the cycle of their heartbeats shows no alteration.

Sau cái sự ngừng rồi lại trôi đó thì hai mái đâu vẫn nghiêng như trước, nhịp đập trái tim nàng không thay đổi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herz ist Trumpf

con cơ chủ bài; 3. (nghĩa bóng) tâm, trung tâm; 4. trái tim, tấm lòng, lòng, bụng, từ tâm, lòng từ thiện; 5. tâm hồn, tâm tình, bụng dạ, tâm địa; von

(ganzem) Herz en

từ đáy lông, thành tâm, thật lòng, chân thành;

sich (D)das Herz erleichtern

làm giảm sốt, làm dịu bđt, xoa dịu;

j-m etw. ans Herz légen

tha thiết đề nghị ai cái gì;

sein Herz an fn, an etw. (A) hängen

quyến luyến [gắn bó, chung thủy, chung tình] vói ai;

etw. nicht übers Herz bringen

không dám làm gì;

sich (D) ein Herz fassen seinem Herz en einen Stoß geben

đánh bạo;

ich kann zu diesem Menschen kein Herz fassen

tôi tin ngưòi này;

das Herz ist ihm in die Hosen gefallen

nó sợ mất hồn [mất vía, hồn xiêu phách lạc];

das Herz in der Hand tragen

cỏi mỏ, bộc trực;

das Herz auf dem rechten Fleck haben

là người chân chính;

sich (D) das Herz aus dem Léibe réden cố

gắng thuyét phục ai;

ein Herz und eine Séele sein

sống tâm đầu ý hợp;

mít Herz und Hand, mit Herz und Hirn

hết lòng, thành tâm, vói tất cả tấm lòng;

j-n auf Herz und Nieren prüfen

kiểm tra cẩn thận (chu đáo).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein schwaches Herz

một trái tim yếu ớt

(geh.) das Herz wollte ihm zerspringen vor Freude

trái tỉm anh ta muốn nhảy khỏi lồng ngực vì quá vui mừng

er hat schon viele Herzen gebro chen

gã đã làm tan nát nhiều trái tỉm (nhiều cô gái đau khổ)

jmdm. dreht sich das Herz im Leib[e] herum

lòng (ai) lo lắng đau buồn

jmdm. blutet das Herz

làm (ai) mủi lòng

jmdm. lacht das Herz im Leibte]

(ai) cảm thấy rất vui mừng

jmdm. rutscht, fällt das Herz in die Hose[n)

(đùa) (ai) cảm thấy sợ hãi, mất can đảm; das, jmds. Herz höher schlagen lassen: (ai) cảm thấy vui mừng, hào hứng; jmdm. das Herz brechen (geh.): làm (ai) đau buồn, làm tan nát tim (ai); das Herz auf dem rechten Fleck haben: là một người công tâm chính trực; das Herz in die Hand/in beide Hände nehmen: cô' thu hết can đảm (đẩ làm điều gì); jmdn., etw. auf Herz und Nieren prüfen (ugs.): kiểm tra ai kỹ lưỡng, kiểm tra từ đầu đến chân; jmdn. unter dem Herzen tragen (dichter.): đang mang thai. 2. món tim, tim (gia súc) làm thức ăn. 3. (meist geh.) tấm lòng, tâm hồn, tâm can; ein gütiges Herz: một tẩm lòng nhân hậu; diese Frau hat kein Herz: người đàn bà này quá tàn nhẫn, người đàn bà này không có trái tim; er hat das Herz eines Löwen: anh ta là người rắt dũng cảm; seine Worte kamen von Herzen: những lời của ông ấy rất chân thành, những lời của ông áy xuất phát từ trái tim; ein Herz und eine Seele sein: rất gắn bó với nhau, dồng lòng; jmds.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herz /n -ens, -en/

1. trái tim; 2. (cỏ) [bài] cơ; Herz ist Trumpf con cơ chủ bài; 3. (nghĩa bóng) tâm, trung tâm; 4. trái tim, tấm lòng, lòng, bụng, từ tâm, lòng từ thiện; 5. tâm hồn, tâm tình, bụng dạ, tâm địa; von (ganzem) Herz en từ đáy lông, thành tâm, thật lòng, chân thành; j-n im - en tragen yêu ai; fn aus dem - en reißen cổ quên ai đi; sich (D)das Herz erleichtern làm giảm sốt, làm dịu bđt, xoa dịu; j-m etw. ans Herz légen tha thiết đề nghị ai cái gì; sein Herz an fn, an etw. (A) hängen quyến luyến [gắn bó, chung thủy, chung tình] vói ai; etw. nicht übers Herz bringen không dám làm gì; sich (D) ein Herz fassen seinem Herz en einen Stoß geben đánh bạo; ich kann zu diesem Menschen kein Herz fassen tôi tin ngưòi này; das Herz ist ihm in die Hosen gefallen nó sợ mất hồn [mất vía, hồn xiêu phách lạc]; das - in die Hand [in beide Hände] nehmen đánh bạo, tự chủ, trấn tĩnh lại, bỉnh tĩnh lại; das Herz in der Hand tragen cỏi mỏ, bộc trực; das Herz auf dem rechten Fleck haben là người chân chính; sich (D) das Herz aus dem Léibe réden cố gắng thuyét phục ai; ein Herz und eine Séele sein sống tâm đầu ý hợp; mít Herz und Hand, mit Herz und Hirn hết lòng, thành tâm, vói tất cả tấm lòng; j-n auf Herz und Nieren prüfen kiểm tra cẩn thận (chu đáo).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herz /[hcrts], das; -ens (med. gelegtl. stark gebeugt: des Herzes, dem Herz), -en/

quả tim; trái tim;

một trái tim yếu ớt : ein schwaches Herz trái tỉm anh ta muốn nhảy khỏi lồng ngực vì quá vui mừng : (geh.) das Herz wollte ihm zerspringen vor Freude gã đã làm tan nát nhiều trái tỉm (nhiều cô gái đau khổ) : er hat schon viele Herzen gebro chen lòng (ai) lo lắng đau buồn : jmdm. dreht sich das Herz im Leib[e] herum làm (ai) mủi lòng : jmdm. blutet das Herz (ai) cảm thấy rất vui mừng : jmdm. lacht das Herz im Leibte] (đùa) (ai) cảm thấy sợ hãi, mất can đảm; das, jmds. Herz höher schlagen lassen: (ai) cảm thấy vui mừng, hào hứng; jmdm. das Herz brechen (geh.): làm (ai) đau buồn, làm tan nát tim (ai); das Herz auf dem rechten Fleck haben: là một người công tâm chính trực; das Herz in die Hand/in beide Hände nehmen: cô' thu hết can đảm (đẩ làm điều gì); jmdn., etw. auf Herz und Nieren prüfen (ugs.): kiểm tra ai kỹ lưỡng, kiểm tra từ đầu đến chân; jmdn. unter dem Herzen tragen (dichter.): đang mang thai. 2. món tim, tim (gia súc) làm thức ăn. 3. (meist geh.) tấm lòng, tâm hồn, tâm can; ein gütiges Herz: một tẩm lòng nhân hậu; diese Frau hat kein Herz: người đàn bà này quá tàn nhẫn, người đàn bà này không có trái tim; er hat das Herz eines Löwen: anh ta là người rắt dũng cảm; seine Worte kamen von Herzen: những lời của ông ấy rất chân thành, những lời của ông áy xuất phát từ trái tim; ein Herz und eine Seele sein: rất gắn bó với nhau, dồng lòng; jmds. : jmdm. rutscht, fällt das Herz in die Hose[n)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

heart

trái tim

 heart /xây dựng/

trái tim