Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Der Ausführung des Mischkopfes kommt eine sehr hohe Bedeutung für die Qualität der Schaumteile zu, deshalb spricht man hier häufig vom Herzstück der Anlage. |
Thiết kế của đầu trộn có ý nghĩa rất quan trọng đối với chất lượng của các sản phẩm xốp, vì thế nó thường được xem là trái tim của thiết bị. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag. |
Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình. |
Danach ist die Neigung ihrer Köpfe dieselbe wie vorher, der Rhythmus ihres Herzschlags zeigt keine Veränderung. |
Sau cái sự ngừng rồi lại trôi đó thì hai mái đâu vẫn nghiêng như trước, nhịp đập trái tim nàng không thay đổi. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
Instead, they listen to their heartbeats. |
Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình. |
Afterwards, the tilt of their heads is precisely the same, the cycle of their heartbeats shows no alteration. |
Sau cái sự ngừng rồi lại trôi đó thì hai mái đâu vẫn nghiêng như trước, nhịp đập trái tim nàng không thay đổi. |
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế |
Herz ist Trumpf |
con cơ chủ bài; 3. (nghĩa bóng) tâm, trung tâm; 4. trái tim, tấm lòng, lòng, bụng, từ tâm, lòng từ thiện; 5. tâm hồn, tâm tình, bụng dạ, tâm địa; von |
(ganzem) Herz en |
từ đáy lông, thành tâm, thật lòng, chân thành; |
sich (D)das Herz erleichtern |
làm giảm sốt, làm dịu bđt, xoa dịu; |
j-m etw. ans Herz légen |
tha thiết đề nghị ai cái gì; |
sein Herz an fn, an etw. (A) hängen |
quyến luyến [gắn bó, chung thủy, chung tình] vói ai; |
etw. nicht übers Herz bringen |
không dám làm gì; |
sich (D) ein Herz fassen seinem Herz en einen Stoß geben |
đánh bạo; |
ich kann zu diesem Menschen kein Herz fassen |
tôi tin ngưòi này; |
das Herz ist ihm in die Hosen gefallen |
nó sợ mất hồn [mất vía, hồn xiêu phách lạc]; |
das Herz in der Hand tragen |
cỏi mỏ, bộc trực; |
das Herz auf dem rechten Fleck haben |
là người chân chính; |
sich (D) das Herz aus dem Léibe réden cố |
gắng thuyét phục ai; |
ein Herz und eine Séele sein |
sống tâm đầu ý hợp; |
mít Herz und Hand, mit Herz und Hirn |
hết lòng, thành tâm, vói tất cả tấm lòng; |
j-n auf Herz und Nieren prüfen |
kiểm tra cẩn thận (chu đáo). |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
ein schwaches Herz |
một trái tim yếu ớt |
(geh.) das Herz wollte ihm zerspringen vor Freude |
trái tỉm anh ta muốn nhảy khỏi lồng ngực vì quá vui mừng |
er hat schon viele Herzen gebro chen |
gã đã làm tan nát nhiều trái tỉm (nhiều cô gái đau khổ) |
jmdm. dreht sich das Herz im Leib[e] herum |
lòng (ai) lo lắng đau buồn |
jmdm. blutet das Herz |
làm (ai) mủi lòng |
jmdm. lacht das Herz im Leibte] |
(ai) cảm thấy rất vui mừng |
jmdm. rutscht, fällt das Herz in die Hose[n) |
(đùa) (ai) cảm thấy sợ hãi, mất can đảm; das, jmds. Herz höher schlagen lassen: (ai) cảm thấy vui mừng, hào hứng; jmdm. das Herz brechen (geh.): làm (ai) đau buồn, làm tan nát tim (ai); das Herz auf dem rechten Fleck haben: là một người công tâm chính trực; das Herz in die Hand/in beide Hände nehmen: cô' thu hết can đảm (đẩ làm điều gì); jmdn., etw. auf Herz und Nieren prüfen (ugs.): kiểm tra ai kỹ lưỡng, kiểm tra từ đầu đến chân; jmdn. unter dem Herzen tragen (dichter.): đang mang thai. 2. món tim, tim (gia súc) làm thức ăn. 3. (meist geh.) tấm lòng, tâm hồn, tâm can; ein gütiges Herz: một tẩm lòng nhân hậu; diese Frau hat kein Herz: người đàn bà này quá tàn nhẫn, người đàn bà này không có trái tim; er hat das Herz eines Löwen: anh ta là người rắt dũng cảm; seine Worte kamen von Herzen: những lời của ông ấy rất chân thành, những lời của ông áy xuất phát từ trái tim; ein Herz und eine Seele sein: rất gắn bó với nhau, dồng lòng; jmds. |