Việt
bùng
Anh
ignite
Đức
aufflammen
entflammen
sich entzünden
in Brand
das Feuer in der Küche erhob sich, flackerte und kochte das Essen; der Braten fing wieder an zu brutzeln;
lửa trong bếp lại bùng lên, chập chờn và đun thức ăn, thịt quay lại xèo xèo,
Bei günstigen Wachstumsbedingungen vermehren sich Mikroorganismen explosionsartig.
Trong điều kiện tăng trưởng thuận lợi, vi sinh vật sinh sản bùng nổ.
Nennen Sie Gründe für das explosive Wachstum der Erdbevölkerung.
Cho biết lý do về sự tăng trưởng bùng nổ của dân số thế giới.
Massenexplosionsfähigkeit
Khả năng nổ bùng khi khối lượng vuợt giới hạn
Absenkung der Partikelabbrenntemperatur.
Hạ nhiệt độ bùng cháy hạt.
ignite /xây dựng/
(cháy) aufflammen vi, entflammen vi, sich entzünden, in Brand