Việt
bủng
Đức
gelbsüchtig
- tt. Nói mặt xị, nhợt nhạt vì ốm lâu, thiếu máu: Mặt bủng da chì.
Bủng
da xanh bủng, mặt bủng da chì.
(y) gelbsüchtig (a), mặt bủng da chì gelbsüchtiges Gesicht n.