Việt
bưng
phân phát
phân chia
phân phôi
phát
dọn
bưng... mòi
Đức
mit beiden Händen halten
mit beiden Händen hocheben
herumreichen
Das Essen wird aufgetragen.
Đồ ăn được bưng ra.
Der Kaffee kommt.
Cà phê được bưng ra.
Dinner comes.
Coffee comes.
When her son, with his puffy face and glassy eyes, calls up to her window for money, she does not hear him.
Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.
herumreichen /vt/
phân phát, phân chia, phân phôi, phát, bưng, dọn, bưng... mòi; herum
- 1 d. Vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác. Lội qua bưng.< br> - 2 đg. Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay). Bưng khay chén. Bưng bát cơm đầy.< br> - 3 đg. Che, bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng. Bưng miệng cười. Bưng trống. Trời tối như bưng. Kín như bưng.
mit beiden Händen halten, mit beiden Händen hocheben; bưng khay