drop
[drɔp]
danh từ o giọt; sự giảm, sự hạ
động từ o rớt xuống, chảy nhỏ giọt
o để rơi
Để rơi một trọng lượng nhằm gây nên năng lượng địa chất.
§ pressure drop : sự giảm áp suất
§ quadratic pressure drop : sự giảm áp suất bậc hai
§ temperature drop : sự sụt nhiệt độ
§ drop a line : đo lường thùng chứa
§ drop off : đoạn giảm nghiêng
Đoạn giếng khoan tại đó độ nghiêng giảm về phía thẳng đứng
§ drop point : điểm rơi
Một điểm rơi ở trên mặt đất nơi rơi của một vật nặng gây chấn động trong quá trình thăm dò địa chấn trên đất liền
§ drop time : thời gian rơi
Thời gian mà một dụng cụ rơi qua cần khoan đến vị trí của nó trong giếng
§ drop weight : trọng lượng rơi
Một khối trọng nặng bằng chì kim hoặc găng có thể thả từ tàu nửa chìm để cho tàu nổi hơn