tropfen /(sw. V.)/
(ist) nhỏ từng giọt;
rơi Tropfen 2686 xuống từng giọt [auf + Akk : lên ] [von/aus + Dat : từ ];
der Regen tropft vom Dach : nước mưa nhỏ xuống từ mái nhà Tränen tropften auf den Brief : nước mắt rơi trên bức thư.
tropfen /(sw. V.)/
(hat) rỉ từng giọt;
der Wasserhahn tropft : vòi nưôc TỈ từng giọt ihm tropft die Nase : mũi nó chảy nước.
tropfen /(sw. V.)/
(hat) nhểu xuống tùng giọt;
cho chảy nhỏ giọt [in/auf + Akk : vào/lên ];
jmdm. eine Tinktur in die Augen tropfen : nhỏ thuốc vào mắt ai.
Tropfen /der, -s, 1. giọt (nước, máu, thuốc V.V.); es regnet dicke Tropfen/
trời mưa nặng hạt;
(Spr.) steter Tropfen höhlt den Stein : nước chảy đá mòn (kiên nhẫn dẫn đến thành công).
Tropfen /der, -s, 1. giọt (nước, máu, thuốc V.V.); es regnet dicke Tropfen/
một chút;
một tí;
một tẹo;
tí đỉnh;
tí tẹo;
es ist kein Tropfen Milch mehr im Hause : ở nhà không còn một chút sữa er hat keinen Tropfen getrunken : hắn chưa uống một giọt (rượu) ein Tropfen auf den heißen Stein sein (ugs ) : chỉ là một lượng ít ỏi.
Tropfen /der, -s, 1. giọt (nước, máu, thuốc V.V.); es regnet dicke Tropfen/
(Pl ) thuốc giọt;
thuốc nước dùng theo giọt;
Tropfen /der, -s, 1. giọt (nước, máu, thuốc V.V.); es regnet dicke Tropfen/
rượu ngon;