TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

larme

knot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

larme

Larme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tropfen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tropfenschliere

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

klarer Knoten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

larme

larme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

goutte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Larmes de la vigne

Cây nho ứ nhụa.

Versez-moi une larme de vin

Rót cho chút xíu ruơu thôi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

goutte,larme /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Larme; Tropfen; Tropfenschliere; klarer Knoten

[EN] knot

[FR] goutte; larme

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

larme

larme [laRm] n. f. 1. Nuóc mắt. Sécrétées par les glandes lacrymales, les larmes humidifient et protègent la cornée: Tuyến nuóc mắt tiết ra nuức mắt làm uót và báo vệ giác mạc. Fondre en larmes: Òa lên khóc, róm nước mat. Pleurer à chaudes larmes: Khóc sướt mướt. Rire aux larmes: Cứòi chảy nước mắt. Avoir des larmes dans la voix: Nói giọng đầy nước mat. > Bóng, Thân Pleurer des larmes de crocodile: Khóc nước mat cá sấu. 2. Par anal. Larmes de cerf: Nước mat hươu (mà loài hươu dùng để đánh dấu khu vực của chúng). > Nhụa ứ. Larmes de la vigne: Cây nho ứ nhụa. 3. Thân Chút xíu, rất ít. Versez-moi une larme de vin: Rót cho chút xíu ruơu thôi.