Klacks /[klaks], der; -es, -e (ugs.)/
một chút;
một ít (Klecks);
đối vói chúng tôi việc ấy rát đem giản. : für uns ist so was ein Klacks
Nuance /[’nya:so], die; -n/
một chút;
tí chút;
Klecks /[kicks], der; -es, -e/
(ugs ) một ít;
một chút;
một miếng;
một ít mứt. : ein Klecks Marmelade
einig /['aimg...] (Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/
(Sg ) một ít;
một chút;
chút ít (ein wenig, etwas);
hắn vẫn còn chút ít hy vọng : er hat hoch einige Hoffnung ở đây vẫn còn thiếu vài món. : hier fehlt noch einiges
bisschen /(indekl. Indeíỉnitpron.)/
(thường dùng với “ein” theo chức năng của một trạng từ) chút đỉnh;
một ít;
một chút (etwas, ein wenig);
tôi muốn đi dạo một chút' , das Unternehmen ist ein bisschen gewagt: việc kinh doanh này có vẻ hai mạo hiểm : ich will ein bisschen spazieren gehen ôi, trời đất ơi! : [ach] du liebes bisschen! (ugs.)
was /[Indefinitpron. (Nom. u. Akk., gelegtl. auch Dativ)]/
(landsch ) một chút;
một chút đĩnh;
một ít (etwas, ein wenig);
tôi sẽ ngủ một chút. : ich werde noch was schlafen
welche,welches /(welch) (Indefi- nitivpron.)/
một tí;
một chút;
một ít;
một vài;
tôi không có thuốc lá, Anh còn điếu nào không? : ich habe keine Zigaretten, hast du welche?
Tropfen /der, -s, 1. giọt (nước, máu, thuốc V.V.); es regnet dicke Tropfen/
một chút;
một tí;
một tẹo;
tí đỉnh;
tí tẹo;
ở nhà không còn một chút sữa : es ist kein Tropfen Milch mehr im Hause hắn chưa uống một giọt (rượu) : er hat keinen Tropfen getrunken chỉ là một lượng ít ỏi. : ein Tropfen auf den heißen Stein sein (ugs )