TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einig

thống nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một chút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chút ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một vài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khá nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương đối nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

einig

einig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

sprach die Alte, zog den giftigen Kamm heraus und hielt ihn in die Höhe. Mụ già nói:- Nhưng chắc không ai cấm con cầm cái lược này xem chơi một chút chứ? a1ea28ada1e776c01a4e5d330cc5cce5

Da gefiel er dem Kinde so gut, daß es sich betören ließ und die Türe öffnete. Rồi mụ lấy chiếc lược tẩm thuốc độc giơ lên.Bạch Tuyết thích chiếc lược quá nên quên cả lời dặn dò, chạy vội ra mở cửa. a549e947f14d24f6e58e75f10d0390f3

Als sie des Kaufs einig waren, sprach die Alte: Nun will ich dich einmal ordentlich kämmen. " Das arme Schneewittchen dachte an nichts, ließ die Alte gewähren, aber kaum hatte sie den Kamm in die Haare gesteckt,

Khi đôi bên thỏa thuận giá cả xong, mụ già nói:- Giờ để bà chải cho con nhé, bà chải cho thật đẹp nhé!Cô bé đáng thương ấy không nghi ngờ gì cả, cô để mụ chải đầu cho.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat hoch einige Hoffnung

hắn vẫn còn chút ít hy vọng

hier fehlt noch einiges

ở đây vẫn còn thiếu vài món.

er war einige Wochen verreist

anh ấy đã di du lịch một vài tuần

einige Mal[e]

một vài lần

einige von uns wussten das

một vài người trong chúng tôi đã biết trước điều ấy.

die Reparatur wird sicher wieder einiges kosten

việc sửa chữa có lẽ lại tốn một đống tiền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine einig e Familie

một gia đình hòa thuận; ~ sein

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einig /['aimg...] (Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

(Sg ) một ít; một chút; chút ít (ein wenig, etwas);

er hat hoch einige Hoffnung : hắn vẫn còn chút ít hy vọng hier fehlt noch einiges : ở đây vẫn còn thiếu vài món.

einig /['aimg...] (Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

(Pl ) một vài; một số (ein paar, mehrere);

er war einige Wochen verreist : anh ấy đã di du lịch một vài tuần einige Mal[e] : một vài lần einige von uns wussten das : một vài người trong chúng tôi đã biết trước điều ấy.

einig /['aimg...] (Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

(Sg u Pl ) khá nhiều; tương đối nhiều (beträcht lich, ziemlich groß, ziemlich viel);

die Reparatur wird sicher wieder einiges kosten : việc sửa chữa có lẽ lại tốn một đống tiền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einig /a/

1. thống nhắt, đoàn kết, đồng kết, đồng lòng, đồng tâm, nhất trí; eine einig e Familie một gia đình hòa thuận; einig sein (in D, über A) được thỏa thuận vè...; einig werden (über A) thỏa thuận vẻ...; (cổ) duy nhất, độc nhất.