TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tương đối nhiều

khá nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương đối nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tương đối nhiều

einig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Rückstellbestreben ist relativ groß, da noch immer eine gewisse Festigkeit (also noch eine relativ hohe Anzahl von Nebenvalenzkräften) vorhanden ist.

Khuynh hướng hồi dạng tương đối lớn do vẫn còn tồn tại một độ bền nhất định nào đó (tức là vẫn còn tương đối nhiều các lực hóa trị phụ).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da in der Luft nur etwa 20 % Sauerstoff enthalten sind, muss dem Kraftstoff verhältnismäßig viel Luft beigemischt wer­ den.

Vì không khí chỉ chứa khoảng 20% oxy nên nhiên liệu cần phải hòa trộn tương đối nhiều không khí.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Relativ viele Kompensatoren nötig

Cần tương đối nhiều khớp nối giãn nở

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Reparatur wird sicher wieder einiges kosten

việc sửa chữa có lẽ lại tốn một đống tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einig /['aimg...] (Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

(Sg u Pl ) khá nhiều; tương đối nhiều (beträcht lich, ziemlich groß, ziemlich viel);

việc sửa chữa có lẽ lại tốn một đống tiền. : die Reparatur wird sicher wieder einiges kosten