Việt
khá nhiều
tương đối nhiều
Đức
einig
Das Rückstellbestreben ist relativ groß, da noch immer eine gewisse Festigkeit (also noch eine relativ hohe Anzahl von Nebenvalenzkräften) vorhanden ist.
Khuynh hướng hồi dạng tương đối lớn do vẫn còn tồn tại một độ bền nhất định nào đó (tức là vẫn còn tương đối nhiều các lực hóa trị phụ).
Da in der Luft nur etwa 20 % Sauerstoff enthalten sind, muss dem Kraftstoff verhältnismäßig viel Luft beigemischt wer den.
Vì không khí chỉ chứa khoảng 20% oxy nên nhiên liệu cần phải hòa trộn tương đối nhiều không khí.
Relativ viele Kompensatoren nötig
Cần tương đối nhiều khớp nối giãn nở
die Reparatur wird sicher wieder einiges kosten
việc sửa chữa có lẽ lại tốn một đống tiền.
einig /['aimg...] (Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/
(Sg u Pl ) khá nhiều; tương đối nhiều (beträcht lich, ziemlich groß, ziemlich viel);
việc sửa chữa có lẽ lại tốn một đống tiền. : die Reparatur wird sicher wieder einiges kosten