TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

haar

lông

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tóc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sợi tóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợi lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xơ bông động vật

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mái tóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: um ein ~ suýt nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một chút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chút xíu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tí chút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tí tẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầu như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gần như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một thành phố ở Hà Lan ’Haar Ie mer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

haar

hair

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

haar

Haar

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich die Haare waschen

gội đầu cho mình

die Haare käm men

chải tóc

(Spr.) krause Haare, krauser Sinn

người tóc xoăn thường bướng bỉnh

mehr Schulden haben als Haare auf dem Kopf (ugs.)

nợ nhiều hem tóc trển đầu (nợ như chúa chổrn)

sich vor Wut die Haare ausraufen (úgs.)

rất tức giận, tức tối vô cùng

jmdm. Stehen die Haare zu Berge/sträuben sich die Haare (ugs.)

(ai) sợ đến nỗi tóc dựng đứng

ein Haar in

-s, -

người Haarlem.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Haar brénnen

uốn tóc;

das Haar brennen lassen

uốn tóc, phi dê;

die Haar e machen

chải tóc, chải đầu;

sich (D) [einander] in die Haar e fahren

túm tóc nhau; đánh nhau;

sich (D) [einander] in den Haar en liegen sich bei den - en haben

thù địch, cừu địch, thù hằn, thù oán, cãi nhau, xích mích; 2.:

um ein Haar

suýt nữa, một chút, chút xíu, tí chút, tí tẹo, hầu như, gần như;

nicht um ein Haar

không mảy may, hoàn toàn không, không chút nào;

(bis) aufs Haar

[một cách[ đúng từng li từng tí, hoàn toàn chính xác, hoàn toàn đúng, đúng hệt, gióng hệt;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Haar /[ha:r], das; -[e]s, -e/

sợi tóc; sợi lông (người); lông (thú);

sich die Haare waschen : gội đầu cho mình die Haare käm men : chải tóc (Spr.) krause Haare, krauser Sinn : người tóc xoăn thường bướng bỉnh mehr Schulden haben als Haare auf dem Kopf (ugs.) : nợ nhiều hem tóc trển đầu (nợ như chúa chổrn) sich vor Wut die Haare ausraufen (úgs.) : rất tức giận, tức tối vô cùng jmdm. Stehen die Haare zu Berge/sträuben sich die Haare (ugs.) : (ai) sợ đến nỗi tóc dựng đứng ein Haar in :

Haar /.lem [..lem]/

một thành phố ở Hà Lan ’Haar Ie mer; der;

-s, - : người Haarlem.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Haar /n -(e)s,/

1. sợi tóc, sợi lông, tóc, mái tóc; das Haar brénnen uốn tóc; das Haar brennen lassen uốn tóc, phi dê; die Haar e machen chải tóc, chải đầu; sich (D) [einander] in die Haar e fahren túm tóc nhau; đánh nhau; sich (D) [einander] in den Haar en liegen sich bei den - en haben thù địch, cừu địch, thù hằn, thù oán, cãi nhau, xích mích; 2.: um ein Haar suýt nữa, một chút, chút xíu, tí chút, tí tẹo, hầu như, gần như; nicht um ein Haar không mảy may, hoàn toàn không, không chút nào; (bis) aufs Haar [một cách[ đúng từng li từng tí, hoàn toàn chính xác, hoàn toàn đúng, đúng hệt, gióng hệt;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Haar /nt/KT_DỆT/

[EN] hair

[VI] xơ bông động vật, tóc, lông

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Haar

[EN] hair

[VI] lông