bisschen /(indekl. Indeíỉnitpron.)/
(dùng như một tính từ) chút xíu;
ít oi;
không đáng kể;
không bao nhiều (wenig);
er hat kein bisschen Zeit für mich : anh ấy không dành chút thời gian nào cho tôi.
bisschen /(indekl. Indeíỉnitpron.)/
(thường dùng với “ein” theo chức năng của một trạng từ) chút đỉnh;
một ít;
một chút (etwas, ein wenig);
ich will ein bisschen spazieren gehen : tôi muốn đi dạo một chút' , das Unternehmen ist ein bisschen gewagt: việc kinh doanh này có vẻ hai mạo hiểm [ach] du liebes bisschen! (ugs.) : ôi, trời đất ơi!