Tropfen /der, -s, 1. giọt (nước, máu, thuốc V.V.); es regnet dicke Tropfen/
một chút;
một tí;
một tẹo;
tí đỉnh;
tí tẹo;
ở nhà không còn một chút sữa : es ist kein Tropfen Milch mehr im Hause hắn chưa uống một giọt (rượu) : er hat keinen Tropfen getrunken chỉ là một lượng ít ỏi. : ein Tropfen auf den heißen Stein sein (ugs )