TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nào đấy

nào đấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tránh khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thoát khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất định xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói cần thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tất yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân nhắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhát định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etliche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n etliches

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl etliche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nào đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n sg một ít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một chút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi chút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chút ít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl một só ngưỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơi hơi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nào đấy

soundsovielte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewiß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etlicher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist in mancher Hinsicht eine Stadt aus einem Guß.

Dưới góc độ nào đấy thì đây là một thành phố như được đổ khuôn.

In mancher Hinsicht geht das Leben genauso weiter wie vor der Großen Uhr.

Trong chừng mực nào đấy cuộc sống tiếp diễn y như trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In many ways, it is a town of one piece and a whole.

Dưới góc độ nào đấy thì đây là một thành phố như được đổ khuôn.

In some ways, life goes on the same as before the Great Clock.

Trong chừng mực nào đấy cuộc sống tiếp diễn y như trước khi có chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

And each person knows that at some time he must confront the loose intervals of his life, must pay homage to the Great Clock.

Ai cũng biết một lần nào đấy mình phải đối diện với những khoảng đời lười nhác của mình, phải đến bày tỏ lòng tôn kính trước chiếc Đồng hồ Vĩ đại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

soundsovielte /a/

nào đấy; der - Paragraph đoạn nào đấy.

gewiß /I a/

1. không tránh khỏi, không thoát khỏi, nhất định xảy ra, tói cần thiết, tất yếu, cân nhắc, chắc chắn, nhát định; 2. nhát định, nào đấy [đó]; II adv chắc là, có thể là, tát nhiên là; - doch! tắt nhiên, đương nhiên; ganz - nhất định, chắc, chắc chắn, ắt, khắc, thế nào cũng; gewiß und wahrhaftig! nói thật đấy!, lôi nói danh dự đáy!; so gewiß ich lébe chắc chắn, nhất định, ắt hẳn, không nghi ngô gì nữa.

etlicher /pron indef m (f/

pron indef m (f etliche, n etliches, pl etliche) 1. nào đó, nào đấy; 2.n sg một ít, một chút, đôi chút, chút ít, hơi; 3. pl (cổ) một só ngưỏi, có ngưòi, hơi hơi.