TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kaum

chưa chắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa hẳn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắc gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một tí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một chút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chút ít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vị tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chắc là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầu như không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị tất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kaum

kaum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kaum Druckverlust

Hầu như không tổn thất áp suất

Kaum temperaturabhängig

Hầu như không lệ thuộc vào nhiệt độ

Kaum Verschleißteile

Hầu như không có bộ phận bị ăn mòn

Kaum mechanische Verschleißteile

Ít bị ăn mòn ở các bộ phận cơ

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Kaum Kantenabrundung.

:: Hầu như không phải làm tròn cạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe kaum geschlafen

hầu như tôi không ngủ chút nào.

das ist kaum zu glauben

thật không thể tin nổi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es ist kaum zu glauben, daß..., es ist kaum glaublich, daß...

khó tin rằng; 2. vị tắt, chưa chắc, chưa hẳn, chắc gì, không chắc là.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaum /[kaum] (Adv.)/

hầu như không;

ich habe kaum geschlafen : hầu như tôi không ngủ chút nào.

kaum /[kaum] (Adv.)/

vị tất; chưa chắc; chưa hẳn; chắc gì; không chắc;

das ist kaum zu glauben : thật không thể tin nổi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kaum /adv/

1. hơi, một tí, một chút, chút ít, ít thôi; [một cách] chật vật, vất vả, khó khăn; es ist kaum zu glauben, daß..., es ist kaum glaublich, daß... khó tin rằng; 2. vị tắt, chưa chắc, chưa hẳn, chắc gì, không chắc là.