Việt
độ sụt
độ giảm
Chất thải
rác
Anh
slump
fall
flow
contraction
drop
wastes
Đức
Ausbreitmaß
Setzmaß
Fallen
Abfälle
Beschädigte Leitungen und korrodierte Kontakte (Spannungsabfall messen)
Dây điện hư hỏng và các công tắc bị ăn mòn (đo độ sụt áp)
Der Spannungsabfall am Widerstand wird mit zunehmender Temperatur kleiner.
Khi nhiệt độ tăng, độ sụt điện áp đo tại chân cảm biến sẽ giảm.
Beträgt er ca. 0 Volt, ist die Steckverbindung in Ordnung.
Nếu độ sụt áp này khoảng 0 V, thì kết nối cắm hoàn toàn tốt.
Sind die Dioden in Durchlassrichtung geschaltet, entsteht in jeder Diode ein Spannungsabfall von etwa 0,7 V.
Điôt dẫn điện sẽ có độ sụt điện áp khoảng 0,7 V giữa anot và catot.
Die Information erfolgt durch den Spannungsabfall am Schalter (Bild 2, Seite 660).
Thông tin được cung cấp bởi độ sụt điện áp tại công tắc (Hình 2, trang 660).
[VI] Chất thải, rác, độ sụt
[EN] wastes
Fallen /nt/NH_ĐỘNG/
[EN] fall
[VI] độ sụt, độ giảm
contraction, drop
độ sụt (của chùy hình nón trong hỗn hợp bê tông)
slump /xây dựng/
[VI] độ sụt
[EN] flow, slump
[EN] slump