fallen /(st. V.; ist)/
rơi ra;
ngã ra;
rớt ra [aus+ Dat : khỏi nơi nào];
fallen /(st. V.; ist)/
rơi xuồng;
sụp;
sập;
đổ xuống;
senkrecht fallen : rơi theo chiều thẳng đứng es ist Schnee gefallen : tuyết đã rai.
fallen /(st. V.; ist)/
(fallen + lassen) làm rơi;
làm ngã;
lass das Kind nicht fallen! : đừng để bé ngã nhé!
fallen /(st. V.; ist)/
thả người xuống;
buông mình xuống;
erschöpft ließ ich mich aufs Bett fallen : tôi mệt mỏi buông mình xuống giường.
fallen /(st. V.; ist)/
(khi đi, khi chạy) té;
ngã (hinfallen; hin stürzen);
die alte Frau ist gefallen : bà cụ té ngã xuống.
fallen /(st. V.; ist)/
rủ xuống;
thả xuống;
buông xuống;
die Haare fielen ihm strähnig ins Gesicht : tóc anh ta xõa từng lọn xuống mặt.
fallen /(st. V.; ist)/
dốc xuống;
nghiêng xuống (abfallen);
die Felsen fallen schroff ins Tal : những khối đá dốc ihẫng xuống thung lũng.
fallen /(st. V.; ist)/
hạ thấp;
xuống thấp;
giảm thấp;
sụt giảm;
sa sút (niedriger werden, sinken);
der Wasserspiegel ist um Im gefallen : mực nước đã hạ xuống một mét' , die Tempe ratur ist gefallen: trời đã lạnh han.
fallen /(st. V.; ist)/
(giá trị) hạ xuống;
giảm bớt;
tụt xuống;
sụt xuống (sinken);
die Waren sind im Preis gefallen : hàng hóa đã giảm giá sein Ansehen fällt immer mehr : (nghĩa bổng) uy tín của ông ta ngày càng sụt giảm.
fallen /(st. V.; ist)/
bỏ mình;
hy sinh;
tử trận;
sein Vater ist gefallen : bô' của nó đã hy sinh. 1
fallen /(st. V.; ist)/
(Jägerspr ) (súc vật) chết toi;
đổ;
chết (eingehen, verenden) 1;
fallen /(st. V.; ist)/
thất bại;
thất thủ;
bị xâm chiếm;
bị chiếm đóng;
bị chinh phục (erobert, überwältigt werden);
auch die Hauptstadt ist jetzt gefallen : ngay cả thủ đô cũng đã thắi thủ. 1
fallen /(st. V.; ist)/
không còn hiệu lực;
không còn giá trị;
das Verbot ist jetzt gefallen : bây giờ thì lệnh cấm ấy không còn hiệu lực nữa (dùng với động từ “lassen”) : er hat seine Vorhaben fallen lassen : anh ta đã từ bỏ ý định của mình. 1
fallen /(st. V.; ist)/
chuyển động đột ngột;
er fiel vor ihr auf die Knie : hắn quỳ sụp xuống trước mặt nàng sie fiel der Freundin um den Hals : cô ấy nhào tới ôm cổ bạn die Tür fiel ins Schloss : cánh cửa sập vào ổ khóa. 1
fallen /(st. V.; ist)/
(ánh sáng, bóng tối) tỏa;
hắt (dringen);
ein Schatten fällt auf die Wand : một bóng đen hắt lên tường sein Blick fiel zufällig auf den Ring : tình cờ ánh mắt của anh ta chạm vào chiếc nhẫn. 1
fallen /(st. V.; ist)/
xảy ra vào ngàý;
diễn ra vào;
có (stattfinden, sein);
der Heilige Abend fällt dieses Jahr auf einen Sonntag : đêm Giáng sinh năm nay rơi vào chủ nhật ìn diese Zeit fallen die Hauptwerke des Dichters : những tác phẩm chính của nhà tha được sáng tác trong thài gian này. 1
fallen /(st. V.; ist)/
thuộc về;
có liên quan;
thuộc phạm vi;
das fällt nicht unter dieses Gesetz : trường hợp đó không áp dụng luật này được. 1
fallen /(st. V.; ist)/
trao cho;
ủy thác;
thuộc về ai;
die Erbschaft fiel an seine Schwester : tài sản thừa kế thuộc về em gái ông ta. 1
fallen /(st. V.; ist)/
được tiến hành;
được thực hiện;
ra quyết định (ausgeführt, durchgeführt, getroffen o Ä werden);
der Urteilsspruch ist gefallen : bản án đã được đưa ra während der ersten Halbzeit fiel kein Tor : trong hiệp một không có băn thẳng nào được ghi. 1
fallen /(st. V.; ist)/
buột nói ra;
chợt thốt lên (ausgespro chen, geäußert werden);
ìn der Sitzung fielen böse Bemerkungen : những lời nhận xét đầy ác ý sein Name ist auch gefallen : tên của hắn cũng được nhắc đến. 2
fallen /(st. V.; ist)/
bị (rơi vào tình trạng nào đó);
in Schwer mut fallen : rai vào trạng thái âu sầu. 2
fallen /(st. V.; ist)/
(ugs ) thi hỏng;
thi rớt;
trượt (durch fallen);
durchs Examen fallen : thi rớt. 2
fallen /(st. V.; ist)/
(Geol ) (nói về lớp đất đá) dô' c;
nghiêng (sich neigen);
fällen /[’felan] (sw. V.; hat)/
(rừng, cây cối) đốn;
đẵn;
chặt;
hạ;
phá (umschla gen, umhauen);
Holzfällen : đốn gỗ nicht ruhen, bis der Gegner gefällt : không thề ngồi yên cho đến khi kể thù bị hạ bệ.