TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuống thấp

xuống thấp

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chìm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thụt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lún

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sụt giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sa sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

o tụt xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

xuống thấp

Downward

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

xuống thấp

versacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

deszendieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der an der Eingangsstelle herrschende Schmelzedruck sollte dabei unter dem anliegenden Gasdruck abgefallen sein.

Tại vị trí đầu vào, áp suất nguyên liệu nóngchảy phải giảm xuống thấp hơn áp suất khí đang tác động.

Beim Abkühlen der Schaumstoffperlen kondensiert das Gasgemisch im Inneren und der Druck sinkt sehr schnell unter den Umgebungsdruck.

Trong khi các hạt xốp nguội dần, hỗn hợp khí ngưng tụ bên trong hạt và áp suất sẽ giảm rất nhanh xuống thấp hơn áp suất môi trường xung quanh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fällt der Druck unter den Warndruck von etwa 5,5 bar ab, so leuchtet die Kontrollleuchte auf.

Khi áp suất xuống thấp hơn áp suất báo động khoảng 5,5 bar, đèn kiểm soát sẽ phát sáng.

Die Schaltvorgänge laufen sequenziell ab, d.h. es kann nur jeweils um einen Gang hoch- oder zurückgeschaltet werden.

Quá trình chuyển số xảy ra tuần tự, có nghĩa chỉ có thể thay đổi mỗi lần một số lên cao hay xuống thấp.

Bedenken Sie bitte, dass bei Sommerreifen trotz gutem Profil die Haftung bei niedrigenTemperaturen stark abnimmt.

Ông/Bà nên biết rằng, độ bám đường của bánh xe mùa hè giảm mạnh khi nhiệt độ xuống thấp mặc dù gai vẫn còn tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Fundamente versackten

móng nhà hạ thấp xuống

das Boot sank

con thuyền chìm xuống

die Sonne sinkt (geh.)

mặt trời lặn.

der Wasserspiegel ist um Im gefallen

mực nước đã hạ xuống một mét', die Tempe ratur ist gefallen: trời đã lạnh han.

der Blutdruck sinkt

huyết áp hạ xuống

die Preise sinken

giá cả hạ xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versacken /(sw. V.; ist) (ugs.)/

xuống thấp; hạ thấp (sich senken);

móng nhà hạ thấp xuống : die Fundamente versackten

deszendieren /(sw. V.; ist) (Fachspr.)/

hạ xuống; xuống thấp (absteigen, sinken);

sinken /[’zigkan] (st. V.; ist)/

chìm; hạ thấp; xuống thấp; thụt; lún (niedersinken);

con thuyền chìm xuống : das Boot sank mặt trời lặn. : die Sonne sinkt (geh.)

fallen /(st. V.; ist)/

hạ thấp; xuống thấp; giảm thấp; sụt giảm; sa sút (niedriger werden, sinken);

mực nước đã hạ xuống một mét' , die Tempe ratur ist gefallen: trời đã lạnh han. : der Wasserspiegel ist um Im gefallen

sinken /[’zigkan] (st. V.; ist)/

hạ xuống; giảm xuống; giảm bớt; o tụt xuống; hạ thấp; xuống thấp;

huyết áp hạ xuống : der Blutdruck sinkt giá cả hạ xuống. : die Preise sinken

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Downward

xuống thấp