TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm thấp

hạ thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuống thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sụt giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sa sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giảm thấp

fallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Manometer am Druckluftbehälter zeigt den Inhaltsdruck an.

Khi áp suất bình chứa giảm thấp hơn một trị số tối thiểu, máy nén khí tự động bật trở lại.

In Europa werden die Grenzwerte für Nfz stufenweise nach 91/542/EWG gesenkt.

Ở châu Âu, các trị số phát thải giới hạn cho ô tô thương mại ngày càng giảm thấp theo điều lệ 91/542/EWG.

Da die Heizwiderstände über ein PTC-Verhalten verfügen, fließt bei hohen Temperaturen nur ein geringer Strom, da der Widerstand der Heizwiderstände bei hohen Temperaturen hoch ist.

Vì điện trở gia nhiệt có tính chất PTC, nên dòng điện giảm thấp khi nhiệt độ tăng lên vì điện trở tăng khi nhiệt độ tăng.

Beim Öffnen der Drosselklappe oder beim Unterschreiten einer eingespeicherten Motordrehzahl z.B. 1 200 1/min., setzt die Einspritzung des Kraftstoffs wieder ein.

Khi van bướm ga mở lại hoặc tốc độ quay động cơ giảm thấp hơn trị số qui định, thí dụ như 1200 vòng/ phút, thì nhiên liệu được phun trở lại.

Ist die ermittelte Innenraumluftgüte schlechter als die gemessene Außenluftgüte, schaltet die Klimatisierungsautomatik auf 100 % Frischluftbetrieb.

Đến khi chất lượng không khí trong cabin giảm thấp hơn chất lượng không khí bên ngoài, hệ thống điều hòa không khí tự động chuyển sang chế độ lấy khí trời 100 %.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wasserspiegel ist um Im gefallen

mực nước đã hạ xuống một mét', die Tempe ratur ist gefallen: trời đã lạnh han.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fallen /(st. V.; ist)/

hạ thấp; xuống thấp; giảm thấp; sụt giảm; sa sút (niedriger werden, sinken);

mực nước đã hạ xuống một mét' , die Tempe ratur ist gefallen: trời đã lạnh han. : der Wasserspiegel ist um Im gefallen