précipiter
précipiter [pResipite] V. [1] I. V. tr. 1. Quẳng xuống, đây xuống, quang vào: Précipiter qqn d’un balcon: Đẩy ai từ ban công. > Bóng, Văn Ces sombres événements nous précipitèrent dans le malheur: Những sự kiện đen tối dó dẩy chúng ta vào tai họa. 2. Đẩy mạnh, xô mạnh. Une bourrade m’a précipité contre le mur: Một cú hích dã dẩy tôi vào tường. 3. Đẩy nhanh thúc gấp. Précipiter ses pas: Nhanh chân buóc. 4. HOÃ Làm kết tủa. Réactif qui précipite un soluté: Chất phản ứng làm kết tủa một dung dịch thuốc. > V. intr. Kết tủa. Lorsqu’on ajoute du nitrate d’argent à une solution de chlorure de sodium, le chlorure d’argent précipite: Khi thêm nitrât bạc vào một dung dịch clorua natri thì có clorua bạc kết tủa. II. V. pron. 1. Se précipiter (de): Nhảy từ cao xuống. Se précipiter d’une falaise: Nhảy từ một vách dá xuống. 2. Xô vào, xông vào, nỊ^ào vào. Se précipiter sur son adversaire: Xông vào dối thủ. 3. Dồn dập. Les événements se précipitent: Các sự kiện dồn dập xảy ra.