fallen /(st. V.; ist)/
không còn hiệu lực;
không còn giá trị;
bây giờ thì lệnh cấm ấy không còn hiệu lực nữa : das Verbot ist jetzt gefallen : (dùng với động từ “lassen”) anh ta đã từ bỏ ý định của mình. 1 : er hat seine Vorhaben fallen lassen
fallenlas /sen (st. V.; ist)/
không còn hiệu lực;
không còn giá trị;