fallenlas /sen (st. V.; ist)/
làm rơi;
làm ngã;
vor Schreck das ganze Geschirr fallen lassen : hoảng sợ đánh rai cả chồng đĩa.
fallenlas /sen (st. V.; ist)/
không còn hiệu lực;
không còn giá trị;
fallenlas /sen (st. V.; ist)/
buộc nói ra;
chợt thô' t lên;
er hat eine Bemerkung fallen lassen : hắn buột miệng thốt lèn một lời nhận xét.