trap
[træp]
o bẫy; bẫy dầu khí; ống thoát nước; đá trap
- Một hình thể đá vỉa chứa và đá mũ có tiềm năng tập trung dầu mỏ trong các lỗ rỗng. Bẫy là một đặc trưng địa chất của đá vỉa chứa hạn chế sự chảy của chất lưu. Một bẫy có thể chứa một hay nhiều vỉa chứa. Có thể phân biệt ba loại bẫy: bẫy cấu tạo, bẫy địa tầng và bẫy hỗn hợp.
- Thiết bị lấy mẫu khí dùng trong log bùn.
§ combination trap : bẫy hỗn hợp, bẫy liên hợp
§ deposition trap : bẫy trầm tích
§ diagenetic trap : bẫy thuộc quá trình tạo đá
§ dip trap : ống xiphông, ống nhúng
§ drain trap : kênh tháo nước
§ drip trap : bình thu góp giọt
§ dust trap : bẫy bụi, cái lọc bụi
§ fault trap : bẫy đứt gãy
§ gas trap : bẫy khí
§ gasoline trap : bẫy (đọng) dầu
§ mouse trap : “cái bẫy chuột” (dụng cụ cứu kẹt)
§ oil trap : bẫy dầu
§ porosity trap : bẫy rỗng (của tầng chứa)
§ primary stratigraphic trap : bẫy nguyên địa tầng
§ reservoir trap : bẫy chứa dầu
§ running trap : ống xiphông tuần hoàn
§ sample trap : bẫy lấy mẫu
§ scale trap : thiết bị tách tạp chất
§ scraper trap : chỗ gắn máy nạo (một khúc ống ngắn gắn vào đầu đoạn đường ống để kéo máy nạo lên)
§ secondary stratigraphic trap : bẫy thứ yếu địa tầng (chủ yếu do địa tầng và kiến tạo gây nên)
§ steam trap : ống ngưng hơi nước, van hơi
§ stratigraphic trap : bẫy địa tầng
§ structural trap : bẫy cấu tạo
§ vacuum trap : bộ phận góp chân không
§ water trap : bình gom nước
§ trap-door block : khối cửa lật
§ trap-door mechanism : cơ chế cửa lật