einfallen /(st. V.; ist)/
nhớ lại;
sực nhớ ra;
chợt nảy ra (ý nghĩ);
das fällt mir gar nicht im Traum[e] ein! : thậm chí trong mơ tôi cũng không nghĩ đến điều đó (tôi hoàn toàn không có ý định thực hiện điều đó) sich etwas einfallen lassen [müssen] : phải tìm một giải pháp, một lối thoát.
einfallen /(st. V.; ist)/
chợt nhớ ra;
nhớ lại;
sein Name fällt mir nicht ein : tôi không thể nhớ ra tên anh ta plötzlich fiel ihr ein, dass sie eine Verabredung hatte : đột nhiên nàng chợt nhớ ra rằng mình có một cuộc hẹn.
einfallen /(st. V.; ist)/
đổ xuống;
sập đổ;
đổ ụp;
đổ nhào (einstürzen);
das Haus drohte einzu fallen : căn nhà cố nguy cơ bị sập.
einfallen /(st. V.; ist)/
(ánh sáng) chiếu vào;
lọt vào (herein- kommen, hereindringen);
das Sonnenlicht fiel durch ein Fenster ein : ánh nắng mặt trời chiếu vào qua cửa sổ.
einfallen /(st. V.; ist)/
(geh ) bắt đầu một cách đột ngột;
tràn đến;
ập đến (plötzlich einsetzen, beginnen);
der Winter fiel ein : mùa đông dã ập đến.
einfallen /(st. V.; ist)/
tham gia;
tham dự;
hòa giọng;
hòa nhập;
alle fallen in das Gelächter ein : tất cả mọi người phá lèn cười.
einfallen /(st. V.; ist)/
xâm nhập;
xâm lấn;
xâm lăng;
đột nhập (eindringen);
der Feind fiel in unser Land ein : quân thù đã xâm lấn đất nước ta.
einfallen /(st. V.; ist)/
(Jägerspr ) (chim chóc) đậu xuông;
đáp xuống (irgendwo niedergehen);
die Enten fielen auf den See ein : những con vịt đã đậu xuống mặt hồ.
einfallen /(st. V.; ist)/
(Bergbau, Geol ) nghiêng xuống;
đổ xuống;
dốc xuống (sich neigen, senken);