aufziehen /(unr. V.)/
(ist) (cơn dông, mưa, bão, gió v v ) kéo đến;
ập đến (unvermutet entstehen);
một đám mây đen đang kéo đến. 1 : eine schwarze Wolke zieht auf
hereinbrechen /(st. V.; ist)/
(geh ) bắt đầu đột ngột;
ập đến;
mùa đông ập đến. : der Winter bricht herein
Stürzen /(sw. V.)/
(ist) ập đến;
xảy ra đột ngột;
những sự kiện ập đến với ông ấy đã tác động nặng nề đến mức hầu như ông ấy không thề hồi phục lại được nữa. : die Ereignisse stürzten mit solcher Gewalt auf ihn ein, dass er sich kaum davon erholen konnte
ubersturzen /(sw. V.; hat)/
xô vào;
ùa vào;
ập đến;
tin tức đổ đến dồn dập. : die Nachrichten überstürzten sich
fluten /(sw. V.)/
(ist) (nước) ập đến;
chảy ồ ạt đến;
tuôn tràn;
nước tràn qua các con đê : das Wasser flutet über die Dämme ) Menschenmassen fluteten in den Saal: đám đông người tràn vào phòng. : (geh.
einfallen /(st. V.; ist)/
(geh ) bắt đầu một cách đột ngột;
tràn đến;
ập đến (plötzlich einsetzen, beginnen);
mùa đông dã ập đến. : der Winter fiel ein