TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tuôn tràn

ập đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy ồ ạt đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuôn tràn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chan chứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tuôn tràn

fluten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Wasser flutet über die Dämme

nước tràn qua các con đê

(geh.

) Menschenmassen fluteten in den Saal: đám đông người tràn vào phòng.

die Sonne ergoss ein gleißendes Licht über das Tal

mặt trời tỏa ánh nắng lóng lánh trển thung lũng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fluten /(sw. V.)/

(ist) (nước) ập đến; chảy ồ ạt đến; tuôn tràn;

nước tràn qua các con đê : das Wasser flutet über die Dämme ) Menschenmassen fluteten in den Saal: đám đông người tràn vào phòng. : (geh.

ergießen /(st. V.; hat)/

(geh ) tỏa ra; tuôn tràn; tràn đầy; chan chứa (aussenden, ver stromen);

mặt trời tỏa ánh nắng lóng lánh trển thung lũng. : die Sonne ergoss ein gleißendes Licht über das Tal